Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 36 (có đáp án): Vấn đề p...
- Câu 1 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hoà.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 2 : Tỉnh (thành phố) cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
- Câu 3 : Tỉnh (thành phố) cuối cùng về phía bắc của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Định.
- Câu 4 : So với cả nước, diện tích của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm (%)
A. 13,2.
B. 13,3.
C. 13,4.
D. 13,5.
- Câu 5 : So với cả nước, dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2006 chiếm (%)
A. 10,4.
B. 10,5.
C. 10,6.
D. 10,7.
- Câu 6 : Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về điều kiện của vị trí địa lí để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nền kinh tế mở?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Hai quần đảo xa bờ thuộc về Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Trường Sa, Côn Sơn.
B. Côn Sơn, Nam Du.
C. Hoàng Sa, Trường Sa.
D. Thổ Chu, Nam Du.
- Câu 8 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về những thuận lợi tư nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ so với Bắc Trung Bộ trong việc phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 9 : Thế mạnh nào sau đây không dành cho phát triển hoạt động đánh bắt hải sản?
A. Biển lắm tôm, cá và các hải sản khác.
B. Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. Ngư trường lớn ỉà Hoàng Sa - Trường Sa, cực Nam Trung Bộ.
D. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá để nuôi trồng thuỷ sản.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.
B. Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác.
C. Đánh bắt được nhiều loài cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích, cá nục...
D. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhỉều tỉnh.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.
B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triến ở nhiều tỉnh.
C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.
D. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.
- Câu 12 : Nơi có bãi tôm, bãi cá lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là các tỉnh ở
A. phía Bắc của vùng.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. từ Quảng Ngãi vào Bình Định.
D. từ Bình Định vào Phú Yên.
- Câu 13 : Việc nuôi tôm hùm, tôm sú được phát triển mạnh nhất ở các tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Phú Yên, Quảng Nam.
B. Khánh Hoà, Đà Nẵng.
C. Bình Định, Quảng Ngãi.
D. Phú Yên, Khánh Hoà.
- Câu 14 : Địa danh sản xuất nước mắm ngon nổi tiếng cả nước ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tam Kì.
B. Nam ô.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
- Câu 15 : Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. biển cỏ nhiều loài cá, tôm, mực.
C. có ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa.
D. hoạt động chế biến hải sản phát triển.
- Câu 16 : Bãi biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Khê.
B. Sa Huynh.
C. Cà Ná.
D. Bà Rịa.
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C. Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D. Các hoạt động du lịch biển đảo đa dạng
- Câu 18 : Trung tâm du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. Nha Trang, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Quy Nhơn.
D. Nha Trang, Phú Yên.
- Câu 19 : Cảng nào sau đây ở Duyên hải NamTrung Bộ là cảng nước sâu?
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
D. Nha Trang.
- Câu 20 : Nơi nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta?
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Vân Phong.
- Câu 21 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khai thác khoáng sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Phan Thiết.
- Câu 23 : Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển rộng rãi ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Hoá chất.
- Câu 24 : Vấn đề về điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ được giải quyết không theo hướng nào sau đây?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thuỷ điện quy mô trung bình.
C. Một số nhà máy thuỷ điện sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
D. Sử dụng năng lượng mặt trời đế sản xuất điện.
- Câu 25 : Các nhà máy thuỷ điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô tương đối lớn gồm có
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn.
B. Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.
C. Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. Sông Hình, A Vương.
- Câu 26 : Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của Việt Nam dự định xây đựng tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận.
D. Binh Thuận.
- Câu 27 : Các nhà máy điện nào sau đâv thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đồng Nai.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Yaly.
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
- Câu 28 : Khu kinh tế nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.
D. Nhơn Hội.
- Câu 29 : Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam không phải để
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nằng.
C. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
- Câu 30 : Ý nghĩa của các tuyến đường ngang (19, 26...) nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
A. giúp mở rộng các vùng hậu phương của các cảng này.
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa.
C. nâng cao vai trò quan trọng hơn của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên.
D. đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 31 : Sân bay quốc tế đầu tiên ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cam Ranh.
B. Chu Lai.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
- Câu 32 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khả năng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)