Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020 - Trường THCS...
- Câu 1 : Đất kiềm là loại đất có độ pH như thế nào?
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
- Câu 2 : Quy trình kĩ thuật chăn nuôi gồm mấy bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
- Câu 3 : Khi chăm sóc rừng, chúng ta cần làm các công việc nào sau đây?
A. Bón phân định kì
B. Tưới nước thường xuyên
C. Làm hàng rào, dặm tỉa cây chết
D. Làm hàng rào, dặm tỉa, bón phân, phát quang cỏ dại
- Câu 4 : Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức
B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức
D. Có 5 phương thức
- Câu 5 : Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi thủy sản có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí ô-xi hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
- Câu 6 : Nên làm thế nào để làm giảm lượng khí cacbonic trong nước?
A. Bón nhiều phân hữu cơ
B. Bón vôi vào ao
C. Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
D. Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi
- Câu 7 : Có mấy hình thức nuôi thủy sản chủ yếu?
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 5 hình thức
D. 6 hình thức
- Câu 8 : Có các hình thức khai thác rừng nào sau đây?
A. Khai thác trắng
B. Khai thác dần
C. Khai thác chọn
D. Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn
- Câu 9 : Sau khi khai thác rừng, người ta thường phục hồi rừng bằng các biện pháp nào?
A. Tái sinh tự nhiên
B. Tái sinh nhân tạo
C. Cả tái sinh tự nhiên và nhân tạo
D. Không cần tái sinh rừng
- Câu 10 : Loại đất nào dưới đây khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát
B. Đất thịt nhẹ
C. Đất thịt trung bình
D. Đất thịt nặng
- Câu 11 : Biện pháp nào không phải là biện pháp chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa, dặm cây
B. Làm cỏ, vun xới
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật
D. Bón phân thúc, bón phân lót
- Câu 12 : Kể tên một số loại phân hữu cơ?
A. Phân trâu, bò
B. Phân NPK
C. DAP (diamon phốt phát)
D. Supe lân
- Câu 13 : Trình bày đặc điểm của vật nuôi con?
A. Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá phát triển
B. Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá tốt
C. Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng kém , hệ tiêu hoá phát triển
D. Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng kém, hệ tiêu hoá phát triển chưa hoàn thiện
- Câu 14 : Nêu vai trò của đất trồng đối với cây?
A. Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
B. Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng
C. Đất trồng là nơi sinh sống của cây
D. Cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
- Câu 15 : Có mấy nhóm phân bón chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Thời gian nào thích hợp gieo trồng vụ mùa?
A. Tháng 7 đến tháng 12
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Tháng 4 đến tháng 7
- Câu 17 : Khi tiến hành phòng trừ sâu,bệnh hại cần đảm bảo các nguyên tắc nào?
A. Phòng là chính, trừ sớm, trừ kịp thời, sử dụng tổng hợp các biện pháp
B. Phòng để sâu bệnh không tấn công
C. Sử dụng tốt các biện pháp phòng trừ
D. Triệt để các mầm vi sinh vật
- Câu 18 : Nêu các công việc làm đất?
A. Cày đất, bừa và đập đất, nhồi đất
B. Lên luống, đập đất, kéo đất
C. Cày đất, lên luống, bừa đất, kéo đất
D. Bừa và đập đất, cày đất, lên luống
- Câu 19 : Phân bón có tác dụng như thế nào đối với đất trồng?
A. Tăng năng suất, hàm lượng protein giảm, đất phì nhiêu
B. Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất kém phì nhiêu
C. Tăng năng suất giảm, hàm lượng protein giảm
D. Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất phì nhiêu
- Câu 20 : Có mấy biện pháp phòng trừ sâu bệnh?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 21 : Có mấy phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Sấy khô, chế biến thành bột mịn
B. Muối chua, đóng hộp
C. A và C đều đúng
D. Chế biến thành bột mịn, hoàn tan các chất
- Câu 22 : Giống vật nuôi là gì?
A. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc và nhân lên
B. Là những vật nuôi không cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc
C. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng nhân lên
D. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách lai tạo
- Câu 23 : Khi bảo quản hạt đậu phộng, tiêu, ngô cần phải bảo quản như thế nào?
A. Ở kho lạnh
B. Để nơi kín có ánh sáng, ẩm ướt
C. Phơi khô, nơi kín đáo tránh ánh sáng
D. Để nơi thiếu oxi, vi sinh vật xâm nhập
- Câu 24 : Kể tên các nhóm thức ăn thường dùng trong chăn nuôi?
A. Nhóm giàu năng lượng
B. Protein, vitamin
C. Chất khoáng
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 25 : Phân hữu cơ gồm những loại nào dưới đây?
A. phân trâu, bò, DAP
B. phân NPK
C. phân lợn, phân gà
D. phân lân, đạm, kali
- Câu 26 : Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A. phương pháp lai
B. phương pháp chọn lọc
C. phương pháp gây đột biến
D. A, B, C đều đúng
- Câu 27 : Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng cho loại cây nào?
A. lúa, ngô, sắn
B. các loại cây họ đậu
C. lạc, ngô, khoai
D. ớt, cà chua, mía
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần cần đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4 Thực hành: Xác định các thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 5 Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn giống cây trồng