Đề thi HK2 môn Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS A...
- Câu 1 : Khoáng sản là
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp
- Câu 2 : Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào?
A. Kim loại đen
B. Phi kim loại
C. Nhiên liệu
D. Kim loại màu
- Câu 3 : Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí?
A. Khí Ôxi
B. Khí Nitơ
C. Khí Cacbon
D. Khí Hiđrô
- Câu 4 : Ranh giới của các vành đai nhiệt trên Trái Đất là
A. các chí tuyến và vòng cực
B. các đường chí tuyến
C. các vòng cực
D. đường xích đạo
- Câu 5 : Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới
B. 3 đới
C. 4 đới
D. 5 đới
- Câu 6 : Khí áp là
A. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất
B. sự chuyển động của không khí
C. sức ép của không khí lên lớp vỏ Trái Đất
D. sự chuyển động của không khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp
- Câu 7 : Nguyên nhân nào sinh ra gió?
A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai vùng
B. Do sự khác nhau về độ cao.
C. Do sự chênh lệch khí áp cao và khí áp thấp giữa hai vùng
D. Do sự khác nhau về vĩ độ
- Câu 8 : Các loại gió chính trên Trái Đất là
A. gió Tín phong và gió Đông cực
B. gió Tín phong và gió Tây ôn đới
C. gió Tây ôn đới và gió Đông cực
D. gió Tín phong, gió Tây ôn đới và gió Đông cực
- Câu 9 : Căn cứ để phân chia khối khí nóng và khối khí lạnh là gì?
A. Độ cao
B. Vĩ độ
C. Nhiệt độ
D. Kinh độ
- Câu 10 : Loại gió nào thổi thường xuyên trong đới nóng (đới nhiệt đới)?
A. Gió Đông cực
B. Gió Tín phong
C. Gió Đông Bắc
D. Gió Đông Nam
- Câu 11 : Các hình thức vận động của nước biển và đại dương là
A. sóng, thủy triều và dòng biển
B. sóng và các dòng biển
C. sóng và thủy triều
D. thủy triều và các dòng biển
- Câu 12 : Sóng là gì?
A. Là sự chuyển động của nước biển
B. Là sự dao động tại chỗ của các hạt nước biển và đại dương
C. Là sự chuyển động của nước do gió tạo ra
D. Là sự dao động của nước biển do động đất sinh ra
- Câu 13 : Sông chính, phụ lưu và chi lưu hợp lại với nhau tạo thành
A. mạng lưới sông
B. lưu vực sông
C. hệ thống sông
D. dòng sông
- Câu 14 : Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều?
A. Do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
B. Do Trái Đất có sức hút
C. Do sự vận động của nước biển và đại dương
D. Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
- Câu 15 : Căn cứ để phân chia ra khối khí lục địa và khối khí đại dương là
A. vĩ độ
B. kinh độ
C. bề mặt tiếp xúc
D. nơi xuất phát
- Câu 16 : Hai hệ thống sông lớn nhất của Việt Nam là
A. sông Hồng và sông Cửu Long
B. sông Hồng vàsông Đồng Nai
C. sông Thái Bình và sông Cửu Long
D. sông Thái Bình và sông Đồng Nai
- Câu 17 : Hai thành phần chính của đất là gì?
A. Chất khoáng và chất hữu cơ
B. Chất mùn và không khí
C. Nước và không khí
D. Chất hữu cơ và nước
- Câu 18 : Sinh vật có mặt ở đâu trên Trái Đất?
A. Các lớp đất đá, khí quyển
B. Các lớp đất đá và thủy quyển
C. Các lớp đất đá, khí quyển, thủy quyển
D. Khí quyển và thủy quyển
- Câu 19 : Gió là
A. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp
B. sự chuyển động theo chiều thẳng đứng của không khí
C. sự chuyển động của không khí từ biển vào đất liền
D. sự chuyển động của không khí từ đất liền ra biển
- Câu 20 : Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao
B. Từ biển vào đất liền
C. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp
D. Đất liền ra biển
- Câu 21 : Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố thực vật trên Trái Đất?
A. Đất
B. Động vật
C. Khí hậu
D. Địa hình
- Câu 22 : Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu theo vĩ độ:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 23 : Dòng biển nóng xuất phát từ vùng:
A. vĩ độ thấp
B. vĩ độ cao
C. vĩ độ 60
D. vĩ độ 70
- Câu 24 : Tâng ôzôn có vai trò như thế nào với Trái Đất của chúng ta?
A. Ngăn bụi
B. Ngăn tia cực tím
C. Ngăn ánh sáng mặt trời
D. Ngăn các tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật
- Câu 25 : Khối khí nóng được hình thành ở:
A. Vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao
B. Vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ thấp
C. Vùng vĩ độ cao có nhiệt độ cao
D. Vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
- Câu 26 : Gió tín phong là gió thổi từ:
A. Xích đạo về 300 B và 300 N
B. 300 B và 300 N về xích đạo
C. 300 B và 300 N về 600 B và 600 N
D. Cực Bắc và cực Nam về 600 B và 600 N
- Câu 27 : Vành đai ôn hoà nằm từ:
A. 23027' B và 23027' N đến 66033' B và 66033' N
B. 23027' B và 23027' N đến xích đạo
C. 66033' B và 66033' N đến 900 B và 900 N
D. Xích đạo đến 66033' B và 66033' N
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa