Đề KSCL đầu năm môn Sinh 12 năm học 2019-2020 - Tr...
- Câu 1 : Trong các đặc điểm sau:
(1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt.
(2) Thành tế bào dày.
(3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn.
(4) Áp suất thẩm thấu lớn.
Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : 3. Trong các phát biểu sau:
(1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.
(2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
(3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.
(4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút?A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
- Câu 4 : Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương án trả lời đúng là:A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
- Câu 5 : Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
- Câu 6 : Lá cây có màu xanh lục vì
A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ
- Câu 7 : Trong các phát biểu sau :(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 8 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. lúa, khoai, sắn, đậu
B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. lúa, khoai, sắn, đậu
- Câu 9 : Ở thực vật CAM, khí khổng
A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm
B. chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. chỉ đóng vào giữa trưa
D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
- Câu 10 : Xét các loài sau:(1) Ngựa (2) Thỏ (3) Chuột (4) Trâu
A. (4), (5), (6) và (7)
B. (1), (3), (4) và (5)
C. (1), (4), (5) và (6)
D. (2), (4), (5) và (7)
- Câu 11 : Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2), và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (3) và (4)
- Câu 12 : Xét các loài sinh vật sau:(1) tôm (2) cua (3) châu chấu
A. (1), (2), (3) và (5)
B. (4) và (5)
C. (1), (2), (4) và (6)
D. (3), (4), (5) và (6)
- Câu 13 : Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là
A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
- Câu 14 : Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, tốc độ máu chảy chậm
B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
- Câu 15 : Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế
A. điều hòa huyết áp
B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu
C. điều hòa áp suất thẩm thấu
D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu
- Câu 16 : Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín được chiếu sáng. Nồng độ CO2 sẽ
A. không thay đổi
B. giảm đến điểm bù của cây C3
C. giảm đến điểm bù của cây C4
D. tăng
- Câu 17 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2 . Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ
A. sự khử CO2
B. sự phân li nước
C. phân giải đường
D. quang hô hấp
- Câu 18 : Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sau:- Cho vài hạt cây vào bình thủy tinh
A. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
B. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
C. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt
D. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt
- Câu 19 : Khi cây bị hạn, hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng
A. kích thích các bơm ion hoạt động
B. tạo cho các ion đi vào khí khổng
C. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu
D. làm tăng sức trương của nước trong tế bào khí khổng
- Câu 20 : Ở động vật nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo thứ tự sau:
A. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
B. dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ cỏ → dạ múi khế
C. dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế
D. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
- Câu 21 : Trong các biện pháp sau:(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và
A. tế bào nội bì
B. tế bào lông hút
C. mạch ống
D. tế bào biểu bì
- Câu 23 : Cho các đặc điểm sau:(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Khi nước và muối khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo gian bào thì tại bộ phận nào, hoạt động này buộc phải chuyển sang con đường tế bào chất?
A. Nội bì
B. Biểu bì
C. Vỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 25 : Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?
A. Dạ tổ ong
B. Dạ cỏ
C. Dạ lá sách
D. Dạ múi khế
- Câu 26 : Ruột của loài nào dưới đây ngắn hơn so với ruột của những loài còn lại?
A. Lạc đà một bướu
B. Chó sói lửa
C. Linh dương đầu bò
D. Ngựa vằn
- Câu 27 : Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại?
A. Nhện
B. Dế
C. Châu chấu
D. Giun đất
- Câu 28 : Cấu trúc nào dưới đây không nằm trong hệ dẫn truyền tim?
A. Bó his
B. Van tổ chim
C. Nút xoang nhĩ
D. Nút nhĩ thất
- Câu 29 : Trong hô hấp hiếu khí của tế bào, giai đoạn chuỗi chuyền êlectron diễn ra ở đâu?
A. Màng trong của ti thể
B. Chất nền của ti thể
C. Chất nền của lục lạp
D. Tế bào chất
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen