Ôn tập phần di truyền liên kết gen và hoán vị gen...
- Câu 1 : Ở cà chua, dạng quả và màu sắc quả có gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Gen A quy định quả tròn > a quy định quả lê; gen B quy định quả đỏ > b quy định quả vàng. Ptc: cây quả tròn, đỏ x cây quả lê, vàng g F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau. Nếu cả hai bên F1 đều hoán vị gen f = 20% thì F2 có tỉ lệ kiểu gen \(\frac{aB}{ab}\) và tỉ lệ kiểu hình quả tròn, vàng lần lượt là:
A 8 %, 18%.
B 8%, 9%.
C 8%, 18%.
D 10%, 20%.
- Câu 2 : Ở lúa, A quy định hạt tròn > a quy định hạt dài; B quy định gạo đục > b quy định gạo trong. P: một cây chưa biết kiểu gen x cây hạt dài, gạo trong g F1 có 119 hạt tròn, gạo đục : 121 hạt dài, gạo trong : 181 hạt tròn, gạo trong : 179 hạt dài, gạo đục. Xác định kiểu gen P và khoảng cách giữa hai gen này trên nhiễm sắc thể.
A Ab/aB, 40cM.
B Ab/aB, 10cM
C AB/ab, 40cM
D AB/ab, 10cM.
- Câu 3 : Ở một loài thực vật, thân cao (A) trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả tròn (B) trội hoàn toàn so với quả dài (b). Cho lai cây dị hợp 2 cặp gen với cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra hoán vị gen với tần số 50%. Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả tròn : 1 thân cao, quả dài : 1 thân thấp, quả tròn : 1 thân thấp, quả dài thì kiểu gen của P là:
A AB/ab và ab/ab
B AaBb và aabb.
C Ab/aB và ab/ab
D Ab/aB và Ab/aB
- Câu 4 : Hiện tượng hoán vị gen (liên kết không hoàn toàn) xảy ra do:
A Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B Hiện tượng lặp đoạn do trao đổi chéo bất thường giữa hai nhiễm sắc thể tương đồng.
C Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I của giảm phân.
D Hiện tượng phân li ngẫu nhiên của các NST trong cặp đồng dạng của kì sau lần phân bào I phân bào GP
- Câu 5 : Ở một loài động vật, xét hai tính trạng có gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. P: ♂ lông vàng, dài x ♀ lông vàng, dài g F1 có 20% con lông trắng, ngắn.Biết hoán vị chỉ xảy ra ở con đực không xảy ra ở con cái. Xác định kiểu gen hai P và tỉ lệ kiểu gen AB/ab ở F1:
A Ab/aB x Ab/aB; 40%.
B Ab/aB x Ab/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 40%
D AB/ab x AB/ab; 20%
- Câu 6 : Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbXHXh khi giảm phân thực tế cho mấy loại giao tử ?
A 1 loại.
B 4 loại.
C 6 loại.
D 8 loại.
- Câu 7 : Các gen đều trội hoàn toàn và nằm trên nhiễm sắc thể thường, phép lai AaBb x AaBb cho tỉ lệ % kiểu hình A-bb hoặc aaB- ở thế hệ lai là:
A 16,75%.
B 16,25%.
C 18,75%.
D 12,75%.
- Câu 8 : Ở cà chua, xét mỗi tính trạng do một gen quy định. Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có 590 quả tròn, đỏ : 162 quả tròn, vàng : 158 quả lê, đỏ : 90 quả lê, vàng. Xác định kiểu gen P và khoảng cách giữa hai gen này trên nhiễm sắc thể.
A Ab/aB; 40cM
B Ab/aB; 20cM
C AB/ab; 40cM
D AB/ab; 20cM
- Câu 9 : Ở một loài động vật, xét hai tính trạng có gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. P: ♂ lông vàng, dài x ♀ lông vàng, dài g F1 có 5% con lông trắng, ngắn. Xác định kiểu gen hai P, tỉ lệ kiểu gen AB/Ab ở F1 là:
A Ab/aB x Ab/aB; 40%
B Ab/aB x AB/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 20%
D AB/ab x AB/ab; 40%
- Câu 10 : Thế nào là nhóm gen liên kết ?
A Các gen alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B Các gen không alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C Các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D Các gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
- Câu 11 : Ở ruồi giấm, A quy định tính trạng thân xám > a quy định thân đen; B quy định cánh dài > b quy định cánh cụt. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử hai cặp gen thu được Fa có 41,5% mình xám, cánh cụt : 41,5% mình đen, cánh dài : 8,5% mình xám, cánh dài : 8,5% mình đen, cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gen f là:
A AB/ab; f = 18%.
B AB/ab; f = 9%
C Ab/aB; f = 8,5%
D Ab/aB; f = 17%
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây có nội dung không đúng khi nói về hoán vị gen ?
A Trong hoán vị gen, khoảng cách giữa hai cặp gen càng lớn thì tần số hoán vị càng cao.
B Ở ruồi giấm, hoán vị gen không xảy ra ở giới đực và luôn luôn xảy ra ở giới cái khi giảm phân.
C Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống.
D Do hoán vị gen, cả gen quý có điều kiện tổ hợp trên 1 nhiễm sắc thể.
- Câu 13 : Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ > a quy định mắt trắng; B quy định cánh bình thường > b quy định cánh xẻ. Hai cặp gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. D quy định cánh dài > d quy định cánh ngắn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Ptc: ruồi ♀ mắt đỏ, cánh bình thường, dài x ruồi ♂ mắt trắng, cánh xẻ, ngắn g F1. F1 x F1 g F2. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ruồi mắt trắng, cánh xẻ, ngắn ở F2 khi ruồi cái F1 có hoán vị gen f = 20%.
A 20%.
B 15%.
C 10%.
D 5%.
- Câu 14 : Các gen sẽ di truyền liên kết khi:
A các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B các cặp gen qui định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C nhiều gen cùng nằm trên nhiều NST.
D các gen phải nằm trên 1 NST thường.
- Câu 15 : Số nhóm liên kết gen trong liên kết hoàn toàn bằng:
A 1
B 2
C 1, 2
D 1, 2, 3
- Câu 16 : Điểm cơ bản trong cơ sở tế bào học trong di truyền liên kết gen là:
A 1, 2, 3
B 2, 3
C 1
D 1, 3
- Câu 17 : Điều nào sau đây không đúng đối với qui luật di truyền liên kết gen ?
A 1, 3
B 1, 2, 6
C 1, 3, 6
D 3, 6
- Câu 18 : Tại sao nói qui luật di truyền liên kết gen không bác bỏ qui luật di truyền phân li độc lập mà còn bổ sung cho định luật này ?
A 1, 2, 3
B 1, 2
C 1
D 2, 3
- Câu 19 : Xét hai cặp alen Aa và Bb qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. P : (Aa,Bb) x (Aa,Bb) kết quả phân li kiểu hình nào sau đây cho phép ta kết luận các tính trạng di truyền theo qui luật di truyền liên kết gen ?
A 2, 4
B 1, 2, 3, 4
C 2, 3, 4
D 2, 3
- Câu 20 : Xét hai cặp alen Aa và Bb qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. P:(Aa,Bb) x (Aa,bb) có thể xác định liên kết gen khi F1 xuất hiện kết quả:
A 1 (A-bb) : 2 (A-B-) : 1 (aaB-).
B 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
C 1(A-bb) : 2(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-)
D 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-) hay 1 (A-bb) : 2(A-B-) : 1(aaB-)
- Câu 21 : Xét hai cặp alen Aa và Bb qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. P : (Aa,Bb) x (aabb) Fb phân li tỉ lệ kiểu hình nào sau đây cho phép ta kết luận các cặp tính trạng được di truyền theo qui luật liên kết gen ?
A 1(A-B-) : 1(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
B 1(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 1 (A-bb) : 1(aaB-)
D 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
- Câu 22 : Ở cà chua, thân cao, quả đỏ trội hoàn toàn so với thân thấp, quả vàng. Cho cà chua thân cao, quả đỏ lai với cà chua thân thấp, quả vàng thu được F1 có tỉ lệ 81 cây thân cao, quả đỏ : 79 cây thấp, quả vàng : 21 cây thân cao, quả vàng : 19 cây thân thấp, quả đỏ. Màu sắc quả và chiều cao cây cà chua di truyền theo quy luật:
A Phân li độc lập của Menđen.
B Hoán vị gen với tần số 20%.
C Hoán vị gen với tần số 10%.
D Hoán vị gen với tần số 30%.
- Câu 23 : Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ > alen a quy định quả vàng, alen B quy định quả tròn > b quy định quả bầu dục. Cho các cây F1 dị hợp tử 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 có 66% quả đỏ, tròn. Kiểu gen của 2 cây P sinh ra F1 đó và tỉ lệ % kiểu hình quả vàng, tròn ở F2 là:
A AB/AB x ab/ab; 16%
B AABB x aabb; 18,75%
C AB/AB x ab/ab; 9%
D Ab/Ab x aB/aB; 9%
- Câu 24 : Những đặc điểm của ruồi giấm thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền là:1. bộ NST đơn giản dễ nuôi trong môi trường nhân tạo 2. vòng đời ngắn, đẻ nhiều có nhiều biến dị3. mang 7 cặp tính trạng tương phản, chu kì sinh sản 25 – 30 ngàyPhương án đúng:
A 1, 3
B 1, 2, 3
C 1, 2
D 2, 3
- Câu 25 : Số nhóm liên kết gen trong liên kết hoàn toàn bằng:1. số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thường 2. số NST trong giao tử bình thường3. số NST trong 1 tế bào sinh dưỡngPhương án đúng:
A 1
B 2
C 1, 2
D 1, 2, 3
- Câu 26 : Điểm cơ bản trong cơ sở tế bào học trong di truyền liên kết gen là:1. các gen trong bộ NST của một tế bào sinh dục có xu hướng liên kết trong giảm phân và thụ tinh.2. các gen nằm trên 1 NST sẽ di truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh3. các gen có vị trí gần nhau trên 1 NST có lực liên kết mạnh sẽ liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền.Phương án đúng là:
A 1, 2, 3
B 2, 3
C 1
D 1, 3
- Câu 27 : Điều nào sau đây không đúng đối với qui luật di truyền liên kết gen ?1. các gen cùng nằm trên 1 NST đều phải liên kết gen hoàn toàn.2. liên kết gen xảy ra phổ biến còn hoán vị gen đôi lúc mới xảy ra3. nhờ liên kết gen đã tạo ra nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn giống và tiến hóa4. liên kết gen làm giảm tính đa dạng của giao tử dẫn đến hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp5. trong chọn giống nhờ liên kết gen các tính trạng tốt đi kèm với nhau được di truyền ổn định từ bố mẹ sang con cháu.6. liên kết chỉ xảy ra ở ruồi giấm cái, không xảy ra ở ruồi giấm đực còn bướm tằm thì ngược lại.Phương án đúng là :
A 1, 3
B 1, 2, 6
C 1, 3, 6
D 3, 6
- Câu 28 : Tại sao nói qui luật di truyền liên kết gen không bác bỏ qui luật di truyền phân li độc lập mà còn bổ sung cho định luật này ?1. vì nếu xét riêng sự di truyền từng cặp tính trạng, sẽ giống nhau ở cả hai định luật2. vì nếu xét sự di truyền của nhiều tính trạng thì kết quả của hai định luật sẽ khác nhau3. vì nếu mỗi gen trên 1 NST sẽ làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp. Ngược lại nếu các gen cùng nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn sẽ hạn chế nguồn biến dị tổ hợp.Phương án đúng :
A 1, 2, 3
B 1, 2
C 1
D 2, 3
- Câu 29 : Xét hai cặp alen Aa và Bb qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. P : (Aa,Bb) x (Aa,Bb) kết quả phân li kiểu hình nào sau đây cho phép ta kết luận các tính trạng di truyền theo qui luật di truyền liên kết gen ?1. 9 (A-B-) : 3 (A-bb) : 3 (aaB-) : 1 (aabb) 2. 3 (A-B-) : 1 (aabb)3. 1 (A-bb) : 2 (A-B-) : 1 (aaB-) 4. 1 (A-B-) : 2 (A-bb) : 1 aaB-Phương án đúng là:
A 2, 4
B 1, 2, 3, 4
C 2, 3, 4
D 2, 3
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen