30 bài tập Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Du...
- Câu 1 : Thành phố trực thuộc Trung ương ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A Tuy Hòa.
B Nha Trang.
C Đà Nẵng.
D Quy Nhơn.
- Câu 2 : Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.
C phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.
D có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.
- Câu 3 : Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A Thanh Hoá.
B Vinh.
C Đà Nẵng
D Quy Nhơn.
- Câu 4 : Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh?
A Quảng Ngãi.
B Quảng Nam.
C Khánh Hòa
D Bình Thuận.
- Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Phú Yên.
B Ninh Thuận.
C Quảng Nam.
D Thừa Thiên - Huế
- Câu 6 : Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A
người dân có kinh nghiệm lâu đời.
B địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh.
C số giờ nắng và gió trong năm nhiều.
D không có các hệ thống sông ngòi lớn.
- Câu 7 : Nghề nuôi tôm ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh ở các tỉnh:
A Đà Nẵng, Quảng Nam.
B Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C Quảng Ngãi, Bình Định.
D Phú Yên, Khánh Hòa
- Câu 8 : Việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có mục đích lớn nhất là
A thu hút đầu tư nước ngoài.
B tiêu thụ nguồn nguyên liệu.
C tạo nhiều việc làm mới.
D cải thiện đời sống nhân dân.
- Câu 9 : Nhận định nào dưới đây đúng về vị trí Địa lí của vùng duyên hải miền Nam Trung Bộ
A duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ
B duyên hải Nam Trung Bộ là vùng nằm ở phía Bắc nước ta, giáp đồng bằng sông Hồng
C duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
D duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 10 : Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam.
C Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
- Câu 11 : Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
B Vân Đồn, Vàm Cỏ
C Lý Sơn, Phú Quý.
D Côn Đảo, Cô Tô
- Câu 12 : Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là do
A có nhiều vũng vịnh rộng, khuất gió.
B có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.
- Câu 13 : Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh
B Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống
C Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài
- Câu 14 : Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Canh Ranh
B Quy Nhơn
C Chu Lai
D Đà Nẵng
- Câu 15 : Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
A tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B tạo thế mở cửa của nền kinh tế
C làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
- Câu 16 : Bãi biển nào không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Cà Ná, Mũi Né.
B Quy Nhơn, Nha Trang.
C Mỹ Khê, Sa Huỳnh.
D Thiên Cầm, Chân Mây.
- Câu 17 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.
B Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác
C Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng.
D Đánh bắt được nhiều loại cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích...
- Câu 19 : So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2006) chiếm tỉ lệ lần lượt là
A 13,4% và 10,5%
B 15,6% và 12,7%.
C 4,5% và 21,6%.
D 30,5% và 14,2%.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác
D Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
- Câu 21 : Thuận lợi lớn cho ngành nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá
B Biển có nhiều loại hải sản giá trị cao
C Có các ngư trường trọng điểm
D Hoạt động chế biến hải sản ngày càng phát triển
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao
B Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào
C Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển
D Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu
- Câu 23 : Trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Đà Nẵng
B Quy Nhơn
C Nha Trang
D Phan Thiết
- Câu 24 : Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Ninh Thuận, Phú Yên.
B Bình Thuận, Quảng Nam
C Phú Yên, Quảng Nam.
D Ninh Thuận, Bình Thuận
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)