Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường Chuyên Kh...
- Câu 1 : Ở vi khuẩn,trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein, chất cảm ứng có vai trò
A Tăng cường hoạt động của ARN polymeraza
B Ức chế gen điều hòa, ngăn cản quá trình tổng hợp protein ức chế
C Bám vào vùng vận hành và làm các gen cấu trúc hoạt động phiên mã.
D Thay đổi cấu hình chất ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc
- Câu 2 : Sự tổng hợp liên tục các enzyme thuộc Operon lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây nếu chất cảm ứng của operon này không có mặt ?
A Đột biến ở vùng khởi động (P)
B Đột biến ở vùng vận hành (O)
C Đột biến ở gen điều hòa làm chất ức chế không liên kết được với chất cảm ứng
D Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.
- Câu 3 : Ở một quần thể động vật có số lượng cá thể là 750 con. Dự đoán sau 1 năm quần thể này sẽ có bao nhiêu cá thể, nếu biết hàng năm quần thể này có mức sinh sản là 1,23; mức tử vong là 0,65; mức nhập cư là 0,3 và mức xuất cư là 0,5
A 925
B 1025
C 1035
D 1045
- Câu 4 : a+,b+,c+ và d+ là các gen trên NST thường phân li độc lập, điều khiển chuỗi tổng hợp sắc tố để hình thành nên màu đen theo sơ đồ dưới đây: Các alen này bị đột biến thành dạng mất chức năng tương ứng là a,b,c và d. người ta tiến hành lai 1 cá thể màu đen có kiểu gen a+a+b+b+c+c+d+d+ với một cá thể không màu có kiểu gen là aabbccdd và thu được các con lai F1.Vậy khi cho các cá thể F1 lai với nhau thì tỉ lệ cá thể ở F2 tương ứng với kiểu hình không màu và màu nâu là bao nhiêu?
A 27/64 và 37/256
B 37/64 và 27/256
C 37/64 và 27/64
D 33/64 và 27/64
- Câu 5 : Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu DT ở cơ thể mang đột biến đó?
A Chuyển đoạn và đảo đoạn
B Mất đoạn và lặp đoạn
C Đảo đoạn và mất đoạn
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
- Câu 6 : Nhân tố tiến hóa trực tiếp hình thành các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường sống là
A Đột biến và chọn lọc tự nhiên
B Chọn lọc tự nhiên và khả năng di cư
C Khả năng di cư
D Chọn lọc tự nhiên
- Câu 7 : Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 171 cây hoa trắng: 40 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra. Khi cho 2 cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn thì xác suất thu được cây hoa trắng ở F3 là bao nhiêu ?
A 1/3
B
C 1/9
D 4/9
- Câu 8 : Hai cặp gen A/a; B/b quy định hai cặp tính trạng tương phản và nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng . Phép lai nào dưới đây chắc chắn sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền phân li độc lập
A AB/ab x aB/ab
B Ab/aB x AB/ab
C Ab/ab x aB/ab
D Ab/aB x ab/ab
- Câu 9 : Qúa trình các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ chuyển hóa cacbon vào khí quyển gọi là quá trình _____.
A Đốt cháy
B Ăn thịt
C Quang hợp
D Phân giải
- Câu 10 : Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng thân xám trội so với gen quy định thân đen; gen quy định cánh dài trội so với gen quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể cách nhau 18cM. Lai hai dòng thuần chủng ruồi mình xám, cánh ngắn với ruồi mình đen cánh dài. Kết quả ở phép lai phân tích cá thể F1 sẽ là:
A 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài:20,5% mình đen, cánh ngắn.
C 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh ngắn.
D 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn.
- Câu 11 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen:
A Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa.
B Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong quá trình chọn lọc và tiến hóa.
C Tái tổ hợp lại gen quý trên các nhiễm sắc thể khác nhau của các cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
D Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
- Câu 12 : Vai trò của nhân tố biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:
A Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
B Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột.
C Hình thành nòi, thứ , loài mới nhanh chóng
D Di nhập thêm nhiều gen mới.
- Câu 13 : Ở một loài thực vật, khi thực hiện phép lai cây hoa đỏ với cây hoa trắng, người ta thu được đời lai có 242 cây hoa trắng và 79 cây hoa đỏ. Quy luật di truyền chi phối tình trạng màu hoa ở loài thực vật này là:
A Quy luật phân li
B Tương tác cộng gộp.
C Tương tác át chế.
D Tương tác hỗ trợ.
- Câu 14 : Cho tự thụ phấn các cây F1, người ta thu được các cây F2 với kiểu hình như sau: 816 cây thân cao, quả ngọt, 271 cây thân cao, quả chua; 187 cây thân thấp, quả ngọt và 62 cây thân thấp, quả chua. Quy luật di truyền chi phối hai tính trạng nêu trên ở loài thực vật này là:
A Tương tác hỗ trợ và phân li độc lập.
B Mỗi gen quy định một tính trạng phân li độc lập
C Liên kết không hoàn toàn.
D Tương tác át chế và phân li độc lập.
- Câu 15 : Phần mà sinh vật sản xuất chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học của các hợp chất hữu cơ, trừ đi năng lượng được sử dụng để hô hấp, được gọi là :
A Năng suất sinh học
B Sản lượng sơ cấp thô
C Sản lượng sơ cấp tinh
D Sản lượng sinh vật thứ cấp.
- Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh do gen lặn di truyền liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X ở người:
A Bệnh dễ biểu hiện ở người nam.
B Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai.
- Câu 17 : Đột biến ở gen tế bào chất gây hậu quả nào sau đây?
A Tất cả các giao tử đều mang gen đột biến
B Kiểu hình đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ chế đồng hợp
C Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền
D Sẽ tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
- Câu 18 : Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn về khả năng gây chết, phép lai giữa 2 cá thể dị hợp sẽ làm xuất hiện tỷ lệ phân tính:
A 1 : 1
B 1 : 2 : 1
C 2 : 1
D 3 : 1
- Câu 19 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trang sẽ có:
A 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
B 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C 6 kiểu hình : 4 kiểu gen
D 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
- Câu 20 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành đem lai 2 dòng thuần chủng. Một dạng lá có lông ở cả mặt trên và mặt dưới lá, còn dạng kia thì lá không có lông. Tất cả con lai F1 đều có lông ở 2 mặt lá, nhưng khi tiến hành lai phân tích con lai F1, chỉ thu được 25% cây có lông ở 2 mặt lá : 25% cây có long ở mặt lá dưới : 25% cây có lông ở mặt lá trên : 25% cây không có lông ở lá. Kết quả phép lai này cho thấy, tính trạng có lông ở cả hai mặt lá trong trường hợp này do:
A Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen cùng một lôcút.
B Tương tác át chế của gen trội
C Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D Có sự tái tổ hợ di truyền giữa các alen.
- Câu 21 : Tất cả những sinh vật trong một khu vực cấu thành nên
A Một quần thể
B Một quần xã
C Một ổ sinh thái
D Một hệ sinh thái
- Câu 22 : Bệnh mù màu do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định. Cho biết trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số nam bị bệnh mù màu là 8%. Tần số nữ bị mù màu trong quần thể người đó là:
A 1,28%
B 2,56%
C 6,4%
D 4%
- Câu 23 : Trong một đàn bò, số con có lông đỏ chiếm 64%, số con lông khoang chiếm 36%. Biết rằng lông đỏ là tính trội hoàn toàn quy định bởi alen A, lông khoang là tính lặn quy định bởi alen a và đàn bò này ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong các con lông đỏ, các con mang alen lặn chiếm tỉ lệ:
A 50%
B 75%
C 25%
D 48%
- Câu 24 : Một quần thể người ở trạng thái cân bằng, người có nhóm máu O chiếm tỷ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%,còn lại là nhóm máu AB. Tần số tương đối của các alen IA , IB và IO trong quần thể này là:
A IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69
B IA = 0,26; IB = 0,17; IO = 0,57
C IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69
D IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57
- Câu 25 : Sau khi đốn hết gỗ, các công ty đồ gỗ không đủ khả năng chờ quá trình dài của ___ xảy ra tự nhiên, họ phải trồng ngay tức thì
A Cộng sinh
B Đồng tiến hóa
C Diễn thế
D Phân hủy
- Câu 26 : Trong việc tạo ưu thế lai,lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần nhằm mục đích
A Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
D Xác định mối tương tác giữa các gen thuộc hệ gen nhân với các gen thuộc hệ gen tế bào chất.
- Câu 27 : Thao tác nào dưới đây không thuộc kĩ thuật chuyển gen?
A Tách các gen ra khỏi tế bào cho và tách AND plasmit từ vi khuẩn.
B Gây đột biến gen đã được cắt hay được tổng hợp gen mới.
C Tạo phân tử ADN tái tổ hợp
D Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
- Câu 28 : Tại sao các vectơ tách dòng plasmitd phải mang các gen đánh dấu (marker genes) kháng chất kháng sinh
A Plasmid phải có tính chất này để có thể nhận được AND ngoại lai
B Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận plasmid
C Để đảm bảo sự có mặt của vị trí khởi đầu sao chép
D Để đảm bảo véctơ plasmid có thể cắt bởi enzym giới hạn
- Câu 29 : Xu hướng biến đổi nào dưới đây trong quá trình diến thế sinh thái của một quần xã dẫn đến thiết lập trạng thái cân bằng?
A Sinh khối tổng sản lượng tăng lên, sản lượng cơ cấp tinh giảm.
B Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trng quần xã tiến dần tới 1.
C Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.
D Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng.
- Câu 30 : Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là :
A XAXa, XaXa,XA, Xa, O.
B XAXA, XAXa,XA, Xa, O.
C XAXA, XaXa,XA, Xa, O.
D XAXa, O, XA, XAXA.
- Câu 31 : Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng bình thường, sinh con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất sinh đứa thứ 2 bị bạch tạng là
A 25%
B 2,5%
C 50%
D 75%
- Câu 32 : Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn xảy ra bình thường khi thiếu vắng một trong những nhóm sinh vật sau đây:
A Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp
B Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và thiếu khí
C Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt
D thực vật, nấm.
- Câu 33 : Bố mẹ đều bình thường, sinh được con gái bình thường, một con trai bị bệnh Z và một con trai bình thường. Người con trai bình thường lấy vợ bình thường và sinh con gái bị bệnh Z. Có thể kết luận bệnh Z này nhiều khả năng chi phối bởi gen;
A Trội trên NST thường
B Lặn trên NST giới tính X.
C Lặn trên NST thường
D Trội trên NST giới tính
- Câu 34 : Cho một locut có 2 alen được kí hiệu là B và b; trong đó bb là kiểu gen đồng hợp từ lặn gây chết, trong khi hai kiểu gen BB và Bb có sức sống và khả năng thích nghi như nhau. Nếu tần số alen b ở quần thể ban đầu (thế hệ 0) là 0,1 thì sau 10 thế hệ (thế hệ 10) tần số alen này đc mong đợi là bao nhiêu?
A 0,00
B 0,10
C 0,05
D 0,50
- Câu 35 : Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của các gen trong quần thể?
A Di nhập gen
B Đột biến gen
C Giao phối tự do hay tự thụ phấn
D Chọn lọc tự nhiên
- Câu 36 : Trong hệ sinh thái, những sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất thường chứa ít sinh khối hơn những sinh vật tại bâc dinh dưỡng thấp hơn vì______.
A Các sinh vật thiếu khả năng biến đổi năng lượng mà chúng tiêu thụ thành sinh khối
B Động vật ăn thịt sử dụng quá nhiều năng lượng cho việc săn mồi
C Sinh vật sản xuất có khuynh hướng nặng hơn sinh vật tiêu thụ
D Hầu hết năng lượng mặt trời chiếu xuống trái đất bị phản chiếu hoặc phát tán ngoài không gian
- Câu 37 : Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội n = 19, loài B có bộ NST n = 11. Người ta tiến hành lai xa, kết hợp đa bội hóa thu được con lai song nhị bội của hai loài này. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
B Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
- Câu 38 : Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất căn cứ vào:
A Sự dịch chuyển của các đại lục
B Xác định tuổi của các lớp vật chất và hóa thạch
C Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hóa thạch điển hình
D Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
- Câu 39 : Trong một chuỗi thức ăn gồm 5 loài A, B, C, D, E. Biết rằng tổng năng lượng của loài D chỉ bằng 1% của tổng năng lượng của loài B, tổng năng lượng của loài A lớn hơn tổng năng lượng của loài B là 12 lần, tổng năng lượng của loài E nhỏ hơn tổng năng lượng loài A là 106 lần, loài C có tổng năng lượng lớn nhất. Thứ tự các loài trong chuỗi thức ăn đúng nhất là
A A -> B -> C ->D -> E
B C-> A -> D -> E -> B
C E -> D -> C -> B -> A
D C -> A -> B-> E -> D
- Câu 40 : Xét 3 gen, mỗi gen có 2 alen ở 1 loài sinh vật. Trong đó, 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, cặp gen còn lại nằm ở vùng tương đồng trên hai nhiễm sắc thể giới tính (X và Y). Số loại kiểu gen khác nhau có thể hình thành liên quan tới 3 cặp gen nêu trên ở loài sinh vật này là:
A 60
B 70
C 27
D 36
- Câu 41 : Một phân tử AND có chiều dài 5100A0, trong đó số nucleotit chiếm 20% tổng số nucleotit. Số liên kết hidro có mặt trong cấu trúc của AND là
A 3600
B 1500
C 3900
D 900
- Câu 42 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Trong quá trình giảm phân, người ta thấy cứ 1000 tế bào sinh tinh thì có 40 tế bào có hiện tượng không phân li của cặp nhiễm sắc thế số 7 ở giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, số giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 7 chiếm tỷ lệ là
A 4%
B 20%
C 2%
D 0,4%
- Câu 43 : Cơ quan tương tự là những cơ quan có … (G: cùng nguồn gốc, K: nguồn gốc khác nhau) nhưng đảm nhiệm các chức năng…(Gi: giống nhau, Kh: khác nhau) nên có … (H: hình thái, J: kiểu gen) tương tự:
A K, Gi, J
B G, Gi, H
C G, Kh, J
D K, Gi, H
- Câu 44 : Ở một loài sinh vật, một tế bào sinh tinh có bộ NST kí hiệu AaBbDd. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa và Dd phân li bình thường ; cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử được tạo ra từ cơ thể (giảm phân bình thường) có chứa tế bào sinh tinh trên là :
A 6
B 4
C 2
D 8
- Câu 45 : Tính bền vững và đặc thù trong cấu trúc của AND được bảo đảm bới
A Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong mỗi chuỗi polinucleotit
B Liên kết giữa các bazo nito và đường đêoxiribo
C Các liên kết hidro hình thành giữa các bazo nito của 2 chuỗi polinucleotit
D Sự liên kết giữa AND với protein histon trong cấu trúc của chất nhiễm sắc
- Câu 46 : Sự phú dưỡng trong hồ thường là kết quả trực tiếp của
A Nguồn cung cấp muối của N và P của hồ bị giảm
B Quá nhiều chất độc công nghiệp đổ vào hồ
C Quá nhiều các muối của N và P từ đất canh tác
D Quá nhiều nguyên tố vi lượng từ vùng đất xung quanh hồ
- Câu 47 : Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nucleotit giống phân tử AND mẹ là
A Chiều tổng hợp mạch mới của enzyme AND polimeraza là 5’ -> 3’
B Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C Hoạt động xúc tác của enzyme AND lygaza
D Sự xúc tác của enzyme trong tổng hợp đoạn mồi
- Câu 48 : Ở một loài thực vật, xét cặp gen Aa nằm trên NST thường, mỗi alen đều có chiều dài 0,4420 micromet. Alen A có nucleoti loại A chiếm 30% alen a có 3350 liên kết hydro. Thể đột biến dị bội của loài này chứa ba NST mang cặp gen nêu trên có số lượng nucleotit loại A và G lần lượt là 1880 và 2020. Kiểu gen của cơ thể dị bội là
A AAa
B Aaa
C AAA
D Aaa
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen