- Lai một cặp tính trạng
- Câu 1 : Kiểu gen là
A Tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái
B Tổ hợp các gen nằm trên NST thường
C Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
D Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào
- Câu 2 : Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì
A tính trạng trội át tính trạng lặn.
B gen trội át hoàn toàn gen lặn.
C gen trội át không hoàn toàn gen lặn.
D cả A và B.
- Câu 3 : Hiện tượng đồng tính là
A hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng giống nhau.
B hiện tượng các cơ thể lai chỉ mang tính trạng có ở một bên bố hay mẹ.
C hiện tượng các cơ thể lai mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
D hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng có ở cả bố và mẹ.
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng về quy luật phân li ?
A Trong quá trình phát sinh giao tử, có hiện tượng giao tử thuần khiết, có sự phân li tính trạng.
B Trong cơ thể lai F2 thể hiện cả tính trạng trội và tính trạng lặn theo tỉ lệ trung bình là 3 trôi: 1 lặn.
C Trong cơ thể lai F1, nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn với nhân tố di truyền trội.
D Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
- Câu 5 : Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ…..(I)….khác nhau về một cặp….(II)…..tương phản thì con lai ở F1 đều…..(III)…..về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ…..(IV)……I,II,III,IV lần lượt là:
A thuần chủng, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 75% trội: 25% lặn
B cùng loài, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn
C bất kì, tính trạng trội, thể hiện sự giống và khác nhau, 75% trội: 25% lặn
D cùng loài, gen trội, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn
- Câu 6 : Phép lai….(I)….là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra ….(II)…..của một cơ thể mang tính trội nào đó là thuần chủng hay không thuần chủng.cách làm là cho cơ thể mang tính trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang…(III)I,II,III lần lượt là:
A một cặp tính trạng, kiểu hình, kiểu gen không thuần chủng
B phân tích, kiểu gen, tính trạng lặn
C hai cặp tính trạng, các cặp tính trạng, kiểu gen thuần chủng
D một cặp hoặc hai cặp tính trạng, nhân tố di truyền, tính trạng lặn và tính trạng trội
- Câu 7 : Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu gen trôi là trội hoàn toàn:
A P: AA × AA
B P: aa × aa
C P: AA × Aa
D P: Aa × aa
- Câu 8 : Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp trôi là trội hoàn toàn là:
A AA và aa
B Aa và aa
C AA và Aa
D AA, Aa và aa
- Câu 9 : Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A Aa
B Aa và aa
C AA và Aa
D AA, Aa và aa
- Câu 10 : Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A AA và aa
B Aa và aa
C AA và Aa
D AA, Aa và aa
- Câu 11 : Khi để ý đến sự di truyền của một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện được
A Quy luật phân li
B Quy luật phân ly độc lập
C Các định luật phân li và phân ly độc lập
D Định luật liên kết gen
- Câu 12 : Xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F2 của định luật phân li là :
A F2 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1 trội : 1 lặn
B đời F2 có sự phân li kiểu gen theo tỷ lệ 1 :2 :1
C F2 xuất hiện cả tính trạng của bố lẫn mẹ theo tỷ lệ trung bình 3 trội :1 lặn
D F1 không có sự phân li kiểu hình
- Câu 13 : Kiểu hình là ?
A Tổ hợp toàn bộ kiểu gen của cơ thể
B Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể
C Tất cả những tính trạng ta có thể nhìn thấy ở một con người
D là hình dạng của cơ thể
- Câu 14 : Menđen đã sử dụng lý thuyết nào sau đây để giải thích về các định luật của mình ?
A Sự phân ly và tổ hợp các NST trong giảm phân và thụ tinh
B giả thuyết về giao tử thuần khiết
C Hiện tượng gen trội át hoàn toàn gen lặn
D Lí thuyết xác suất thống kê
- Câu 15 : Nội dung cơ bản về thuyết giao tử thuần khiết của Menđen là :
A Các giao tử không chịu áp lực của đột biến
B giao tử chỉ mang 1 gen đối với mỗi cặp alen
C Trong cơ thể lai, các nhân tố di truyền không có sự pha trộn mà vẫn giữ nguyên bản chất như ở thế hệ P
D Câu A, B đúng.
- Câu 16 : Trội không hoàn toàn có
A kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
B F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
C F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
D cả A và B.
- Câu 17 : Trường hợp 1gen quy định 1 tính trạng thường, tỷ lệ đặc thù nào sau đây cho phép nhận biết trường hợp trội không hoàn toàn
A 1:2:1
B 2:1
C 1:1:1:1
D 3:1
- Câu 18 : Menđen đã xử lý cây làm hoa cái trong thí nghiệm của ông như thế nào ?
A Cắt vòi nhuỵ
B loại bỏ nhị
C Trùm kín tránh hạt phấn của hoa khác
D Không cần làm gì
- Câu 19 : Đem lai giữa các cây quả dài và cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài. Biết tính trạng do 1 gen quy định. Kiểu gen của 2 cây ở P là:
A P: aa × aa
B P: Aa × aa
C P: AA × aa
D Aa × Aa
- Câu 20 : Nếu tiếp tục lai phân tích cơ thể F1 có kiểu gen Aa, kiểu hình thu được của đời sau là
A 1 dài:2 ngắn
B 1 dài:1 ngắn
C 3 dài:1 ngắn
D 1 dài:3 ngắn
- Câu 21 : Nếu cho F1 tự thụ phấn ta thu được kiểu hình
A 1 dài:2 ngắn
B 1 dài:1 ngắn
C 3 dài:1 ngắn
D 1 dài:3 ngắn
- Câu 22 : Điểm giống nhau và khác nhau cơ bản ở đời F1, F2 trong lai một tính trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:
A Giống nhau về tỷ lệ phân ly kiểu gen F2 nhưng khác nhau về tỷ lệ phân ly kiểu hình
B Không giống nhau về tỷ lệ phân ly kiểu gen nhưng giống nhau về tỷ lệ phân ly kiểu hình
C Giống nhau về tỷ lệ kiểu hình ở F1, khác nhau về tỷ lệ phân ly kiểu gen
D Giống nhau về tỷ lệ phân ly kiểu gen, khác nhau về tỷ lệ phân ly kiểu hình
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN