Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Ti...
- Câu 1 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến gió mùa Tây Nam chuyển hướng thành gió mùa Đông Nam vào mùa hạ ở miền Bắc nước ta?
A Đường bờ biển miền Bắc lõm về phía Tây.
B Lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của khối khí.
C Áp thấp ở Bắc bộ được hình thành
D Địa hình miền Bắc thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
- Câu 2 : Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng biển nước ta?
A Cát thủy tinh.
B Sản xuất muối
C Dầu khí.
D Ôxit titan.
- Câu 3 : Điểm cực Đông tại xã Vạn Thạnh của nước ta thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A Khánh Hòa.
B Quảng Ninh
C Đà Nẵng.
D Bình Thuận
- Câu 4 : Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào sau đây?
A Trung Quốc, Lào, Cam- pu-chia.
B Lào, Cam- pu- chia, Thái Lan.
C Thái Lan, Lào, Mianma.
D Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 10, xác định con sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A Sông Kì Cùng.
B Sông Cầu.
C Sông Bè.
D Sông Chảy.
- Câu 6 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sự chuyển dịch cơ cấu số dự án và số vốn đăng kí vào nước ta
B Quy mô và cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
C Tốc độ tăng trưởng số dự án và tổng số vốn đầu tư vào nước ta.
D Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
- Câu 7 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA NĂM 2015Đơn vị: °CBiểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tình hình nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm trên năm 2015
A Biểu đồ kết hợp (cột- cột).
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ hình cột.
D Biểu đồ kết hợp (đường- đường)
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định trong số 28 đơn vị hành chính cấp tỉnh giáp biển, không có đơn vị nào sau đây?
A Khánh Hòa.
B Quảng Nam.
C Nghệ An.
D Gia Lai
- Câu 9 : Khoảng cách giữa điểm cực Bắc và điểm cực Nam trên đất liền của nước ta là bao nhiêu vĩ độ sau đây?
A 14°49.
B 14°51.
C 13°53.
D 14°53.
- Câu 10 : Thành tựu nào sau đây được đánh giá là to lớn nhất của nước ta đạt được từ khi bắt đầu đổi mới đến nay?
A Kinh tế liên tục tăng trưởng khá cao
B Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng CNH- HĐH
C Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng giảm.
D Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất- kĩ thuật phát triển mạnh
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của bao nhiêu quốc gia?
A 8 Quốc gia.
B 4 Quốc gia
C 10 Quốc gia.
D 5 Quốc gia
- Câu 12 : Cho bảng số liệu sau:SỰ ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VÀ SỰ SUY GIẢM SỐ LƯỢNG LOÀI THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT(nguồn: SGK Địa 12)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Nước ta phong phú về kiểu hệ sinh thái và thành phần loài thực , động vật.
B Sự giảm liên tục về số lượng từ số lượng loài thực vật đến số lượng loài cá ở nước ta.
C Tỉ lệ suy giảm số lượng loài thực vật nhanh nhất trong số các loài thực, động vật ở nước ta.
D Nước ta vốn có sự đa dạng sinh học cao nhưng hiện nay đã suy giảm nghiêm trọng.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu sau:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA (GIÁ HIỆN HÀNH)(Đơn vị: tỉ đồng)(Nguồn: NGTK 2015)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Khu vực nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, nhưng tăng lên
B Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất tăng lên.
C Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng giảm xuống
D Khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, giảm xuống
- Câu 14 : Trong hệ đất đồi núi, nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là:
A Đất mùn alit núi cao.
B Đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét
C Đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi
D Đất xám phù sa cổ
- Câu 15 : Khu vực nào sau đây của nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?
A Miền Trung.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Nam Bộ.
- Câu 16 : Hai bề trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta hiện nay?
A Thổ Chu- Mã Lai và Cửu Long
B Nam Côn Sơn và Cửu Long.
C Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
D Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng.
- Câu 17 : Theo Bắc – Nam thiên nhiên nước ta phân hóa thành mấy phần tự nhiên sau đây?
A 5 phần.
B 2 phần
C 3 phần.
D 4 phần
- Câu 18 : Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây?
A Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
D Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
- Câu 19 : Chiều dài đường bờ biển từ Móng Cái – Quảng Ninh đến Hà Tiên – Kiên Giang của nước ta dài khoảng:
A 3260 km.
B 2630 km.
C 2360 km.
D 3620 km.
- Câu 20 : Hai vịnh biển nào sau đây có diện tích lớn nhất của nước ta?
A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ.
C Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
D Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang.
- Câu 21 : Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới của hai phần tự nhiên theo Bắc – Nam?
A Dãy Hoàng Liên Sơn.
B Dãy Bạch Mã.
C Dãy Hoành Sơn.
D Dãy Trường Sơn
- Câu 22 : Đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A Tây Côn Lĩnh.
B Phan xi pang.
C Pu- xai- lai- leng.
D Ngọc Linh
- Câu 23 : Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ mấy sau đây đã đề ra đường lối Đổi mới?
A VI.
B IV.
C VII.
D V
- Câu 24 : Nhìn chung, mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào sau đây?
A Từ tháng V đến tháng XI
B Từ tháng VI đến tháng XII.
C Từ tháng VI đến tháng XI.
D Từ tháng V đến tháng X
- Câu 25 : Nhân tố nào sau đây quyết định thiên nhiên nước ta phân hóa theo Bắc – Nam?
A Lãnh thổ (phần đất liền) trải dài theo vĩ độ.
B Thời gian giữa hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh tăng dần từ Bắc vào Nam
C Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa (gió mùa mùa đông)
D Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
- Câu 26 : Những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến nước ta có nhiều thiên tai?
A Nằm gần các vành đai động đất và địa hình đồi núi là chủ yếu
B Nằm tiếp giáp với biển và đường bờ biển dài
C Nằm ở nơi giao tranh của các khối khí theo mùa và rừng bị suy giảm
D Nằm trong vùng nội chí tuyến và lãnh thổ trải dài theo vĩ độ
- Câu 27 : Thời gian nào sau đây, Việt Nam là thành viên chính thức của tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
A Năm 1977.
B Năm 2001
C Năm 2007.
D Năm 1995.
- Câu 28 : Nguyên nhân nào sau đây giúp công cuộc đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chắc?
A Các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ.
B Nước ta nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước bạn bè trên thế giới.
C Nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa có nhiều thuận lợi
- Câu 29 : Vùng biển nào sau đây được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta?
A Nội thủy.
B Lãnh hải.
C Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D Vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 30 : So với diện tích lãnh thổ nước ta (phần đất liền), địa hình đồi núi chiếm tỉ lệ là bao nhiêu phần sau đây?
A 1/4 diện tích.
B 3/4 diện tích
C 1/3 diện tích
D 2/3 diện tích
- Câu 31 : Nhiệt độ trung bình năm trên toàn Việt Nam đều là:
A Trên 18°C.
B Trên 20°C
C Trên 22°C.
D Trên 24°C
- Câu 32 : Thiên tai nào sau đây được coi là thiên tai bất thường gây hậu quả rất nghiêm trọng ở nước ta?
A Bão.
B Ngập lụt
C Lũ quét.
D Hạn hán.
- Câu 33 : Cho biểu đồ:Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước taCăn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong thời gian 2005- 2011?
A Kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng
B Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch phù hợp với công cuộc Đổi mới, mở cửa.
C Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.
D Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH, nhưng còn chậm
- Câu 34 : Biện pháp nào sau đây không đúng cới bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng?
A Quản lí chặt chẽ đất nông nghiệp
B Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, cải tạo đất.
C Áp dụng các biện pháp canh tác, thủy lợi
D Chống ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất
- Câu 35 : Hai vùng núi nào sau đây ở nước ta có hướng cánh cung?
A Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B Vùng núi Đông Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
C Vùng Trường Sơn Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
D Vùng núi Tây Bắc và vùng Trường Sơn Bắc.
- Câu 36 : Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 8, các định trong số các mỏ khoáng sản sau đây, mỏ nào là mỏ than đá?
A Bồng Miêu.
B Phú Vang
C Bạch Hổ.
D Vàng Danh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)