- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - có đáp án
- Câu 1 : Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
C Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
- Câu 2 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là (TB)
A Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối đồng đều giữa các ngành
- Câu 3 : Ý nào không đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, ở nước ta đã hình thành:
A Vùng chuyên canh.
B Các vùng động lực phát triển kinh tế.
C Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
D đặc khu tự trị
- Câu 4 : So với yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra
A còn chậm nhưng đáp ứng được
B khá nhanh nhưng chưa đáp ứng được
C còn chậm và chưa đáp ứng được
D khá nhanh và đã đáp ứng được
- Câu 5 : Dựa vào bảng số liệu sau đâyCơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %) Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ tròn.
C Miền.
D Cột chồng.
- Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau đây vềCơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế). (Đơn vị : %)Nhận định đúng nhất là :
A Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
- Câu 7 : Cho bảng số liệu:GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014(Đơn vị: tỉ đồng)Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2014 thì bán kính đường tròn năm 2014 gấp bao nhiêu lần bán kính đường tròn năm 2000
A 2,5 lần
B 1,7 lần
C 2,0 lần
D 2,8 lần
- Câu 8 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :
A Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối đồng đều giữa các ngành.
- Câu 9 : Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất
- Câu 10 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ( theo nghĩa hẹp) của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là :
A Trồng trọt
B Trồng cây công nghiệp.
C Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.
D Các dịch vụ nông nghiệp.
- Câu 11 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %)Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ tròn.
C Miền.
D Cột chồng.
- Câu 12 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế). (Đơn vị : %)Nhận định đúng nhất là :
A Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
- Câu 13 : Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất cả nước là:
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Đông Nam Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 14 : Ý kiến phản ánh không đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta:
A Phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B Tốc độ chuyển dịch nhanh nhưng chưa theo kịp các nước trong khu vực
C Tốc độ chuyển dịch chậm
D Chưa đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)