- Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- Câu 1 : Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một Axitamin trừ 2 cođon nào sau đây :
A 3’AUG5’, 3’UUG5’
B 3’AUG5’, 3’UGG5’
C 3’GUA5’, 5’UGG3’
D 5’UXA3’, 5’UAG3’
- Câu 2 : Cho các nhận xét sau về mã di truyền:(1) Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.(2) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).(3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.(4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.(5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 3 : Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit có trình tự các axit amin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là:
A 3’ GGG TXT AAT TXG 5’.
B 3’ GGA TXT AAT TGX 5’.
C 5’ GGA TXX TTT TXG 3’.
D 5’ XGT TTT TXT GGG 3’.
- Câu 4 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A Về cấu trúc gen
B Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C Về khả năng phiên mã của gen
D Về vị trí phân bố của gen
- Câu 5 : Ba gen chứa N15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit chứa N14 . Số lần nhân đôi của mỗi gen là :
A 4
B 6
C 7
D 5
- Câu 6 : Mã di truyền có tính thoái, tức là
A nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
D một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit
- Câu 7 : Hiện tượng gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực giúp các gen này:
A làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.
B tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.
C làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D làm tăng số lượng nucleotit của phân tử mARN mà gen đó mã hóa.
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B Mã di truyền mang tính bán bảo toàn , trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
- Câu 9 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?(1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba mã hóa aa(3) có 3 mã kết thúc (4) được dùng trong quá trình phiên mã(5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 10 : Số loại axit amin chỉ do 1 codon mã hóa là
A 5
B 4
C 2
D 1
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen