Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : ở động vật, để tạo nguyên liệu cho nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện tính trạng người ta dùng phương pháp.
A lai xa đa bội hóa
B cấy truyền phôi
C nhân bản vô tính
D gây đột biến
- Câu 2 : Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.
A Loài đặc trưng
B loài đặc hữu
C loài ưu thế
D loài ngẫu nhiên
- Câu 3 : Ở tằm, gen A quy định trứng màu trắng, gen a quy định trứng màu xám. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt được con đực và con cái ở giai đoạn trứng?
A
B
C
D
- Câu 4 : Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A Vật ăn thịt con mồi
B ức chế - cảm nhiễm
C Cạnh tranh
D Kí sinh
- Câu 5 : Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tưng quá cao hoặc giảm xuống quá thấp được gọi là
A Khống chế sinh học
B Trạng thái cân bằng của quần thể
C Cân bằng sinh học
D Biến động số lượng cá thể của quần thể
- Câu 6 : Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?
A mARN
B Chuỗi polipeptit
C Axit amin tự do
D Phức hợp aa-tARN
- Câu 7 : Động vật có vú đầu tiên xuất hịên ở?
A Kỉ Silua
B Kỉ Đệ tam
C Kỉ Jura
D Kỉ Phấn trắng
- Câu 8 : Đột biến gen thường xảy ra khi
A NST đóng xoắn
B Dịch mã
C AND nhân đôi
D Phiên mã
- Câu 9 : Cho các đặc điểm(1) Được cấu tạo bởi một mạch polinucleotit(2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân(4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timinSố đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 10 : Các cá thể thuộc các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không giao phối với nhau. Đây là dạng cách li
A Sinh cảnh
B Thời vụ
C Cơ học
D Tập tính
- Câu 11 : Ở người, gen quy định nhóm máu ở 3 alen, , . Nhóm máu AB do kiểu gen quy định, nhận xét nào sau đây đúng?
A Alen và tương tác theo trội lặn không hoàn toàn
B Alen và tương tác theo kiểu đồng trội
C Alen và tương tác theo trội lặn hoàn toàn
D Alen và tương tác bổ sung
- Câu 12 : Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A Đột biến và di - nhập gen
B Di – nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên
C Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
D CLTN và yếu tố ngẫu nhiên
- Câu 13 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn?
A Diễn ra trong phạm vi của loài với quy mô nhỏ
B Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C Diễn ra trong thời gian lịch sử dài
D Hình thành các đơn vị phân loại trên loài
- Câu 14 : Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội(2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi(3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu ở động vật và vi sinh vật(4) Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân(5) Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen, cùng giới tính
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 15 : Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là.
A 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa
B 0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa
C 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa
D 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa
- Câu 16 : Gai xương rồng và gai hoa hồng là bằng chứng về
A Cơ quan tương đồng
B cơ quan thoái hóa
C Phôi sinh học
D Cơ quan tượng tự
- Câu 17 : Ví dụ nào sau đây không phải ứng dụng khống chế sinh học?
A Nuôi cá để diệt bọ gậy
B Dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân hại lúa
C Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn
D Nuôi mèo để diệt chuột
- Câu 18 : Khi đánh bắt cá tại một quần thể ở ba thời điểm, thu được tỉ lệ như sau:Có bao nhiêu nhận xét đúng(1) Tại thời điểm I quần thể đang ở trạng thái phát triển(2) Tại thời điểm II có thể tiếp tục đánh bắt với mức độ vừa phải(3) Tại thời điểm I có thể tiếp tục đánh bắt(4) Tại thời điểm III quần thể đang bị đánh bắt quá mức nên cần được bảo vệ(5) Tại thời điểm III có thể tiếp tục đánh bắt
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 19 : Cho các bệnh sau:(1) Máu khó đông (2) Bạch tạng (3) Pheninketo niệu (4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm (5) Mù màuCó bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 20 : trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài kia bị hại?
A Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm
B Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác
C Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm
D ức chế cả nhiễm, cạnh tranh
- Câu 21 : Trong trường hợp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Quy luật nào sau đây không xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1?
A Quy luật phân li độc lập
B Quy luật phân li
C Quy luật hoán vị gen
D quy luật liên kết gen
- Câu 22 : Giao phối ngẫu nhiên không phải là một nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng đối với tiến hóA. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi đề cập đến vai trò của giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hóa?(1) Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể(2) Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi(3) Làm trung hòa tính có hại của alen đột biến(4) Làm tăng kiểu gen đồng hợp giảm kiểu gen dị hợp(5) Làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 23 : Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị chi phối bởi mật độ cá thể?(1) Sức sinh sản(2) Khí hậu(3) Mức tử vong(4) Số lượng kẻ thù(5) Nhiệt độ(6) Các chất độc(7) Sự phát tán của các cá thể
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 24 : Một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Hạt phấn (n + 1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn n sinh sản bình thường và các loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?
A P: ♀AAa × ♂Aaa
B P: ♀AAa × ♂AAa
C ♀Aaa × ♂Aaa
D P: ♀AAA × ♂AAa
- Câu 25 : Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
A Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P:
B Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung Kiểu gen của P:
C Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P:
D Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P:
- Câu 26 : Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa có hai alen A và a, gen quy định hình dạng quả có hai alen B và b. biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì số kiểu hình tối đa ở dời con là?
A 4
B 9
C 2
D 3
- Câu 27 : Cho các đặc điểm(1) Làm phát sinh alen mới(2) Phát sinh trong quá trình phân bào(3) Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống(4) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thểDạng biến dị có đầy đủ các dạng trên là
A Đột biến cấu trúc NST
B Đột biến gen
C Đột biến số lượng NST
D Biến dị tổ hợp
- Câu 28 : Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen ngoài nhân(1) Trong qua trình di truyền, vai trò của bố mẹ như nhau và biểu hiện ra kiểu hình không đều ở hai giới.(2) Các gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các tế bào trong quá trình phân bào.(3) Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch giống nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ.(4) Tính trạng do gen ngoài nhân quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.(5) Tất cả các đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện ra kiểu hình và di truyền cho thế hệ sau.
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 29 : Khi nói về diễn thế nguyên sinh nhận xét nào sau không đúng?
A Diễn thế nguyên sinh hình thành quần xã tương đối ổn định
B Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
C Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
D Số lượng loài trong quần xã ngày càng giảm, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
- Câu 30 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?
A Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
B Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
D Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
- Câu 31 : Xét một cặp gen có hai alen với chiều dài bằng nhau và bằng 4080A0 , alen A có 3120 liên kết hidro, alen a có 3240 liên kết hidro. Một loại giao tử sinh ra từ cá thể dị hợp Aa có 3120 guanin và xitorin, 1680 adenin và timin. Giao tử đó kết hợp với giao tử bình thường tạo thể lệch bội có kiểu gen là
A AAA hoặc Aaa
B A hoặc aaa
C Aaa hoặc aaa
D AAa hoặc Aaa
- Câu 32 : ở một loài động vật, cho P thuần chủng, con đực chân cao giao phối với con cái chân thấp thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 1 chân cao : 1 chân thấp. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có kiểu hình chân cao chiếm 50% trong tổng số cá thể. Biết rằng ở F1 và F2 sự phân li kiểu hình ở giới đực và giới cái có sự khác nhau, tính trạng do một gen có 2 alen quy định, Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?(1) Tính trạng di truyền liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X(2) Gen quy định nằm trên NST thường và phụ thuộc giới tính(3) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 3 chân cao : 1 chân thấp, ở giới cái là 1 chân cao : 3 chân thấp.(4) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 1 chân cao : 3 chân thấp, ở giới cái là 3 chân cao : 1 chân thấp.(5) Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F1 và F2 đều thu được 1: 1
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 33 : Một gen có 3600 nucleotit, tích tỉ lệ của các nucleotit loại guanine và một loại nucleotit khác là 16%. Giả sử trong gen có một bazo xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 4 lần nhân đôi số nucleotit mỗi loại có trong tất cả các gen đột biến là
A G = X = 10073, A = T = 1439
B G = X = 2527, A = T = 10073
C G = X = 1439, A = T = 10073
D G = X = 10073, A = T = 2527
- Câu 34 : Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai locut cùng nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Mỗi locut có 5 alen, các alen này liên kết hoàn toàn. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khi giảm phân cho 2 loại giao tử?
A 325
B 300
C 650
D 350
- Câu 35 : Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II – 4 đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 0,4. Có bao nhiêu nhận xét đúng.(1) Bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định(2) Người con gái số I-2 có kiểu gen đồng hợp(3) Có 5 người trong phả hệ trên có thể biết kiểu gen(4) Cặp vợ chồng III-7 và III-8 sinh người con số 10 không mang alen gây bệnh với tỉ lệ 47,2%
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 36 : ở một loài động vật cho con đực thuần chủng cánh dài, có lông đuôi giao phối với con cái thuần chủng cánh ngắn, không có lông đuôi thu được F1 100% cánh dài, có lông đuôi. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình phân li ở hai giới như sau:Giới cái: 36 con cánh dài, có lông đuôi; 9 con cánh dài, không có lông đuôi; 24 con cánh ngắn, có lông đuôi; 51 con cánh ngắn, không có lông đuôiGiới đực: 90 con cánh dài, có lông đuôi;30 con cánh ngắn, có lông đuôiBiết rằng tính trạng về lông đuôi do một gen có hai alen quy định, không phát sinh thêm đột biến và chỉ xảy ra hoán vị ở giới cái. Cho các nhận xét sau:(1) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X(2) Tần số hoán vị gen bằng 20%(3) Tính dạng hình dạng cánh do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định(4) Cặp gen quy định tính trạng lông đuôi nằm trên vùng không tương đồng của NST Y(5) Cho cái F1 lai phân tích trong tổng số con đực được sinh ra thì kiểu hình cánh dài, không có lông đuôi chiếm tỉ lệ 0,05%Số nhận xét đúng là?
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 37 : Ở tằm, xét các phép laiPhép lai 1: Cho bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 50% kén màu vàng, hình dài; 50% kén màu trắng, bầu dục.Phép lai 2: Cho bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 672 kén màu vàng, hình dài; 672 kén màu trắng, bầu dục; 128 kén màu vàng, hình bầu dục; 128 kén màu trắng, hình dài. Biết rằng các tính trạng trội là trội hoàn toàn.Các nhận xét đúng là(1) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST giới tính(2) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST thường(3) Kiểu gen bướm tằm cái trong phép lai 1 giống kiểu gen tằm đực ở phép lai 2(4) Tằm đực phép lai 2 xảy ra tần số hoán vị gen 16%(5) Nếu cho F1 ở phép lai 1 giao phối thì F2 thu được tỉ lệ kểu hình 3 : 1(6) Nếu cho F1 ở phép lai 1 giao phối thì F2 thu được tỉ lệ kểu hình 1 : 1 : 1 : 1
A (2), (3), (5), (6)
B (1), (2), (4), (6)
C (2), (3), (4), (6)
D (1), (3), (5), (6)
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen