cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- Câu 1 : Phản ứng oxi hóa – khử là
A Phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
B Phản ứng hóa học trong đó không xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
C Phản ứng hóa học xảy ra sự oxi hóa
D Phản ứng hóa học xảy ra sự khử
- Câu 2 : Nhận định nào dưới đây chưa đúng
A Phản ứng oxi – hoá khử là PƯHH xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B Sự oxi hóa là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
C Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
D Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
- Câu 3 : Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là
A Sự oxi hóa
B Sự khử
C Sự trao đổi
D Sự oxi hóa khử
- Câu 4 : Sự kết hợp của một chất với oxi gọi là
A Sự oxi hóa khử
B Sự oxi hóa
C Sự khử
D Không là gì cả
- Câu 5 : Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 3CO2 + 2FeChất khử là
A Fe2O3.
B Fe.
C CO2.
D CO.
- Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A Fe2O3 + 3H2 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) 2Fe + 3H2O.
B CuO + CO \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) Cu + CO2.
C CO2 + 2Mg \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) C + 2MgO.
D 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl + Mg(NO3)2.
- Câu 7 : Chất khử là
A Chất nhường oxi cho chất khác
B Chất chiếm oxi của chất khác
C Chất vừa chiếm vừa nhường oxi cho chất khác
D Chất oxi hóa
- Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hidro để khử sắt(III) oxit tạo sắt. Phương trình hóa học đúng là
A H2 + Fe2O3 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) 2Fe + H2O.
B 3H2 + 2Fe2O3 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) 2Fe + 3H2O.
C 3H2 + Fe2O3 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) 2Fe + 3H2O.
D H2 + Fe2O3 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) 2Fe + H2O.
- Câu 9 : Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 3CO2 + 2FeChất oxi hóa là
A CO.
B CO2.
C Fe.
D Fe2O3.
- Câu 10 : Chất oxi hóa là
A Chất nhường oxi cho chất khác
B Chất vừa chiếm vừa nhường oxi cho chất khác
C Chất khử
D Chất chiếm oxi của chất khác
- Câu 11 : Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO --->3CO2 + 2FeChất oxi hóa là:
A Fe2O3
B Fe
C CO2
D CO
- Câu 12 : Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A CuO + H2 $\xrightarrow{{to}}$Cu + H2O
B Fe2O3 + 3CO \(\xrightarrow{{to}}\) 2Fe + 3CO2
C C + O2 \(\xrightarrow{{to}}\) CO2
D 2NaOH+ CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
- Câu 13 : Cho phản ứng: . C + O2 \(\xrightarrow{{to}}\) CO2 Oxi đóng vai trò là :
A Chất khử
B Chất oxi hóa
C Chất trung gian
D Cả A & B
- Câu 14 : Sắt bị gỉ trong không khí ẩm là do có phản ứng : 3Fe + 2O2 → Fe3O4Phát biểu đúng về phản ứng trên là:
A Fe là chất khử, O2 là chất oxi hóa
B Fe là chất oxi hóa, O2 là chất khử
C Fe và O2 đều là chất khử
D Fe và O2 đều là chất oxi hóa
- Câu 15 : Cho phản ứng sau: CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu + H2OQuá trình CuO nhường oxi cho H2 tạo thành Cu là
A sự khử.
B sự oxi hóa.
C sự phân hủy CuO.
D tất cả đều sai.
- Câu 16 : Cho phản ứng: 2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2H2OQuá trình H2 lấy oxi tạo thành H2O là
A sự khử.
B sự oxi hóa.
C sự hóa hợp H2.
D tất cả đều sai.
- Câu 17 : Cho phương trình hóa học sau: \(xCO{\text{ }} + {\text{ }}F{e_2}{O_x}\xrightarrow{{to}}2Fe{\text{ }} + {\text{ }}xC{O_2}\)Chất khử là:
A CO
B Fe2Ox
C Fe
D CO2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học