Đề ôn tập Chương 1-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2...
- Câu 1 : Một quần thể giao phối đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do độ đa dạng di truyển ở mức thấp. Để tăng độ đa dạng di truyền cho quần thể một cách nhanh nhất người ta sử dụng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Kiểm soát quần thể cạnh tranh và vật ăn thịt gây nguy hiểm cho quần thể nói trên
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể nói trên
C. Du nhập thêm một lượng cá thể mới đã bị loại từ quần thể khác
D. Bắt tất cả số cá thể còn lại trong quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên
- Câu 2 : Điều nào sau đây cho thấy rõ nhất một quần thể đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?
A. Quần thể bị chia cắt thành nhiều quần thể nhỏ
B. Kích thước quần thể dao động xung quanh 500 cá thể
C. Loài này rất hiếm
D. Độ đa dạng di truyền của quần thể đang ngày một suy giảm
- Câu 3 : Loài chuột cát ở đài nguyên có giới hạn chịu nhiệt từ \( - 50^\circ C \to 30^\circ C\) và có khoảng thuận lợi từ \(0^\circ C \to 20^\circ C\). Ví dụ đã cho nói đến quy luật sinh thái nào?
A. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
B. Quy luật giới hạn sinh thái
C. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
- Câu 4 : Tại một hồ nuôi cá người ta thấy có 2 loài cá chuyên ăn động vật nổi, một loài sống ở nơi thoáng đãng, một loài thì luôn sống nhờ các vật trôi nổi trong nước, chúng cạnh tranh gay gắt. Người ta tiến hành thả vào hồ một ít rong với mục đích chính là:
A. Giảm sự cạnh tranh giữa 2 loài
B. Tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
C. Rong làm nguồn thức ăn cho cá
D. Giúp giữ độ pH của nước trong hồ ổn định
- Câu 5 : Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng theo chu kì là gì?
A. Do mỗi năm lại có sự thay đổi của các loại dịch bệnh tấn công sinh vật
B. Do những thay đổi có tính chu kì của môi trường
C. Do những thay đổi có tính chu kì xảy ra hàng năm
D. Do hoạt động của thiên tai
- Câu 6 : Nhóm nào sau đây chỉ có động vật hằng nhiệt?
A. Chim bói cá, cá voi, cá thu, thằn lằn
B. Cá voi, cá sấu, hải cẩu, chim cánh cụt
C. San hô, cá sấu, cá mập, chim cánh cụt
D. Chim bói cá, cá voi, chim hải âu, chim cánh cụt
- Câu 7 : Kiểu phân bố nào phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
- Câu 8 : Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
B. Loài ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn loài sống ở vùng cửa sông
C. Loài có vùng phân bố càng rộng thì có giới hạn sinh thái càng hẹp
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
- Câu 9 : Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới thay đổi của yếu tố nào?
A. Ổ sinh thái của loài
B. Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể
C. Kích thước của môi trường sống
D. Kích thước quần thể
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây đúng về các mối quan hệ trong quần thể?
A. Cạnh tranh là động lực của tiến hóa
B. Cạnh tranh làm giảm sự đa dạng sinh học do làm chết nhiều loài sinh vật
C. Mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh trong cùng một loài
D. Cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có xu hướng quần tụ với nhau
- Câu 11 : Lớp động vật nào sau đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ môi trường?
A. Bò sát
B. Chim
C. Cá xương
D. Thú
- Câu 12 : Hãy sắp xếp lại thứ tự theo kích thước quần thể lớn dần của các loài sau đây: Chó sói, chuột cống, bọ dừa, nhái bén, voi, thỏ?
A. Bọ dừa, nhái bén, chuột cống, thỏ, chó sói, voi
B. Voi, thỏ, chó sói, chuột cống, nhái bén, bọ dừa
C. Nhái bén, chuột cống, bọ dừa, chó sói, thỏ, voi
D. Voi, chó sói, thỏ, chuột cống, nhái bén, bọ dừa
- Câu 13 : Nói về quần thể, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức độ sinh sản của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi mật độ cá thể ở mức trung bình
B. Mức độ sinh sản của quần thể tăng cao khi mật độ cá thể tăng cao
C. Trong tự nhiên, các quần thể dễ dàng đạt kích thước tối đa.
D. Mức độ sinh sản không phụ thuộc vào mật độ quần thể
- Câu 14 : Ý nào sau đây không đúng về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. Cạnh tranh cùng loài lâu dần sẽ dẫn đến phân hóa ổ sinh thái
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những động lực thúc đẩy cho sự tiến hóa
C. Cạnh tranh đôi khi chỉ xảy ra ở một giới trong loài
D. Cạnh tranh thường xảy ra ở động vật, ít xảy ra ở thực vật
- Câu 15 : Nói về kích thước quần thể, ý nào sau đây không đúng?
A. Kích thước quần thể có 2 cực trị
B. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại
D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài
- Câu 16 : Một quần thể có nguy cơ bị diệt vong nếu giảm mạnh số cá thể trong nhóm tuổi nào?
A. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sau sinh sản và sinh sản
D. Nhóm tuổi sau sinh sản
- Câu 17 : Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn
B. Vào mùa đông, ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết
C. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng khi chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp, có nhiều thức ăn
- Câu 18 : Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là:
A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm
B. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt
C. Phiến lá dày, lá có màu xanh đậm
D. Phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt
- Câu 19 : Cho các nguyên nhân sau: a) Do đột biến gen.
A. c, d, e
B. a, b
C. a, b, c, d, e
D. b, c, d, e
- Câu 20 : Thảo nguyên có những đặc điểm nào sau đây? a) Hệ thực vật chủ yếu là cây gỗ vừa.
A. b, c, d
B. a, b, c, d
C. a, c, d
D. c, d
- Câu 21 : Cho các phát biểu sau: 1. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Cho các nhận xét sau, các nhận xét không đúng là: 1. Mật độ cỏ có thể tăng mãi theo thời gian vì vốn dĩ loài này đã có sức sống cao, có thể tồn tại ở bất cứ điều kiện khắc nghiệt nào.
A. (1), (3), (4), (6)
B. (3), (4), (6)
C. 2), (4), (5)
D. (1), (4), (5), (6)
- Câu 23 : Phát biểu nào không đúng về kích thước quần thể?
A. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được
C. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền
D. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế
- Câu 24 : GSTT Group dự định dành tặng cho các bạn thủ khoa trong kì thi thử đại học GSTT tổ chức một chuyến tham quan thảm thực vật vùng núi cao Phanxipang, ngọn núi cao nhất nước ra (tài trợ tiền vé máy bay cho cả các bạn miền Nam). Trước khi có cơ hội tham quan, bằng kiến thức sinh học, một số em đã đưa ra một số nhận xét. Hỏi nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
B. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của một quần thể ít hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
C. Ở chân núi có số loài thực vật ít hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
D. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, có số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, tuy nhiên các cây ở chân núi thấp hơn và số cành cũng ít hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
- Câu 25 : Cho các tập hợp sinh vật sau: 1. Những con cá cùng sống trong một con sông.
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 26 : “Khi trồng rau xanh, cần phải bón phân đạm để lá phát triển tốt. Trong lúc trồng cây lấy củ thì đạm chỉ cần cho giai đoạn đầu, sau đó cần bón kali”. Đây là ứng dụng quy luật sinh thái cơ bản nào?
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. Quy luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái
D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
- Câu 27 : Cho các hiện tượng sau: 1. Hai con sói đang săn một con lợn rừng.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 28 : Cho các nhiệm vụ sau đây: 1. Nghiên cứu đặc điểm của các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 29 : Cho một số đặc điểm về kiểu phân bố đều của các cá thể trong quần thể: 1. Các cá thể không tập hợp thành từng nhóm.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 30 : Nội dung nào sau đây sai đối với tăng trưởng với tiềm năng sinh học và tăng trưởng? 1. Đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có hình chữ J còn đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
A. 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 3
D. 2, 5
- Câu 31 : Nếu thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là loại quần thể nào?
A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp
B. Quần thể có tuổi sinh thái cao
C. Quần thể có tuổi sinh lí cao
D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen