Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020 - Trường THCS...
- Câu 1 : Loại đất nào dưới đây khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. đất cát
B. đất thịt nhẹ
C. đất thịt nặng
D. đất sét
- Câu 2 : Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Đối với cây lúa nước thì dùng phương pháp nào để tưới?
A. Tưới theo hàng
B. Tưới thấm
C. Tưới ngập
D. Tưới phun mưa
- Câu 4 : Đâu không phải là tiêu chí của giống cây trồng?
A. Không có sâu bệnh
B. Sức nảy mầm mạnh
C. Độ ẩm thấp
D. Kích thước hạt to
- Câu 5 : Ý nào sau đây là phương pháp cải tạo đất?
A. Làm ruộng bậc thang, trồng cây họ đậu, bón vôi, bón phân hữu cơ
B. Làm ruộng bậc thang, bón vôi, cày sâu bừa kĩ, bón phân hóa học
C. Làm ruộng bậc thang, trồng cây họ đậu, giữ nước, phun thuốc trừ sâu
D. Làm ruộng bậc thang, bón vôi, giữ nước, bón phân hóa học
- Câu 6 : Loại phân nào dưới đây là phân hữu cơ?
A. Đạm
B. Cây điền thanh
C. Supe lân
D. Kali
- Câu 7 : Loại pH nào dưới đây chỉ thị đất kiềm?
A. pH > 7,5
B. pH < 6,5
C. pH = (6,6 – 7,5)
D. pH = 7
- Câu 8 : Dấu hiệu khi cây trồng bị bệnh là gì?
A. Lá bị thủng
B. Biến đổi về màu sắc, hình thái, cấu tạo,…
C. Củ bị thối
D. Cành bị gẫy
- Câu 9 : Nêu vai trò của giống cây trồng?
A. Tăng năng suất cây trồng
B. Tăng chất lượng nông sản
C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng
- Câu 10 : Kể tên các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng?
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng
- Câu 11 : Nêu quy trình làm đất trồng rau?
A. Đập đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Lên luống → Đập đất
C. Lên luống → Cày đất → Đập đất
D. Lên luống → Đập đất → Cày đất
- Câu 12 : Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn...
B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa
C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí...
D. Cây rau
- Câu 13 : Đất chua là đất có độ pH bao nhiêu?
A. pH = 6,6- 7,5
B. pH > 7,5
C. pH = 7,5
D. pH < 6,5
- Câu 14 : Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì?
A. Tăng vụ gieo trồng trong năm
B. Giảm vụ gieo trồng trong năm
C. Không tăng cũng không giảm
D. Xen canh
- Câu 15 : Nêu quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt?
A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà
B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà
C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà
D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng
- Câu 16 : Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là gì?
A. Thủy lợi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Bón phân
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 17 : Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch là gì?
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần cần đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4 Thực hành: Xác định các thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 5 Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn giống cây trồng