Đề ôn tập về Sự phân hóa lãnh thổ môn Địa lí 9 năm...
- Câu 1 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
- Câu 2 : Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
- Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 10%
- Câu 5 : Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
- Câu 7 : Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là là gì?
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
- Câu 8 : Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là gì?
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
- Câu 9 : Các dòng sông chính trong vùng là gì?
A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn
B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nam
C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn
D. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa
- Câu 10 : Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
- Câu 11 : Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là gì?
A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk
B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim
D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng
- Câu 12 : Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
- Câu 13 : Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là gì?
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
- Câu 14 : Cây trồng quan trọng nhất của vùng là gì?
A. Hạt điều
B. Hồ tiêu
C. Cà phê
D. Cao su
- Câu 15 : Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
- Câu 16 : Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30%
B. 45%
C. 90%
D. 100%
- Câu 17 : Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
- Câu 18 : Cây trồng nào sau đây không được trồng ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cao su
B. Chè
C. Cà phê
D. Điều
- Câu 19 : Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào?
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Câu 20 : Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
- Câu 21 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
- Câu 22 : Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ yếu tố nào?
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
- Câu 23 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
- Câu 24 : Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là gì?
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
- Câu 25 : Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là gì?
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
- Câu 26 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 27 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 (CẢ NƯỚC = 100%)
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
- Câu 28 : Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng
B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước
C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất
D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.
- Câu 29 : Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ nhưng không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Tây Ninh
- Câu 30 : Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng bao nhiêu?
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
- Câu 31 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
- Câu 32 : Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
- Câu 33 : Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B. Hai mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D. Rộng lớn nhất cả nước.
- Câu 34 : Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất
B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
- Câu 35 : Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
B. Ba mặt giáp biển
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
D. Rộng lớn nhất cả nước.
- Câu 36 : Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng có đặc điểm gì?
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
- Câu 37 : Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
- Câu 38 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
- Câu 39 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
- Câu 40 : So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
- Câu 41 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
A. 51,1% và và 51,4%
B. 52,5 % và 50,5 %
C. 53 % và 52 %
D. 55 % và 60 %
- Câu 42 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là gì?
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
- Câu 43 : Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
A. Chợ đêm
B. Chợ gỗ
C. Chợ nổi
D. Chợ phiên
- Câu 44 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là gì?
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển.
- Câu 45 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là gì?
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
- Câu 46 : Vùng biển nước ta được cấu thành từ bao nhiêu bộ phận ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 47 : Đảo lớn nhất Việt Nam là có tên là gì?
A. Phú Quý
B. Phú Quốc
C. Cát Bà
D. Côn Đảo
- Câu 48 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ đâu đến đâu?
A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
- Câu 49 : Nước ta có bao nhiêu hòn đảo?
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
- Câu 50 : Dọc bờ biển nước ta có bao nhiêu bãi tắm?
A. Dưới 100 bãi tắm
B. 100 – 110 bãi tắm
C. 110 – 120 bãi tắm
D. Trên 120 bãi tắm
- Câu 51 : Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động nào?
A. thể thao trên biển
B. tắm biển
C. lặn biển
D. khám phá các đảo
- Câu 52 : Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là gì?
A. Lặn biển
B. Ẩm thực
C. Tắm biển
D. Lướt ván
- Câu 53 : Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là gì?
A. Biển nhiều thiên tai
B. Cá chủ yếu ở ven bờ
C. Tàu thuyền nhỏ
D. Chính sách.
- Câu 54 : Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?
A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải
B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở
C. 200 hải lí tính từ đường bở biển
D. 212 hải lí tính từ đường bở biển
- Câu 55 : Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc vùng nào?
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ
- Câu 56 : Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là gì?
A. Cát thuỷ tinh
B. Muối
C. Pha lê
D. San hô
- Câu 57 : Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là gì?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
- Câu 58 : Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả như thế nào?
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C. tác động đến đời sống của ngư dân.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt
- Câu 59 : Đâu không phải là cảng biển?
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Vũng Tàu
D. Quy Nhơn
- Câu 60 : Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ?
A. 100
B. 110
C. 120
D. 130
- Câu 61 : Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm nào?
A. 1966
B. 1976
C. 1986
D. 1996
- Câu 62 : Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là gì?
A. Dầu, khí
B. Dầu, titan
C. Khí, cát thủy tinh
D. Cát thủy tinh, muối
- Câu 63 : Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là gì?
A. Dầu khí
B. Titan
C. Muối
D. Cát thủy tinh
- Câu 64 : Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là gì?
A. Chè, điều và mía.
B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
- Câu 65 : Các ngành công nghiệp phát triển khá mạnh ở Tây Nguyên là gì?
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông - lâm sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 66 : Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là gì?
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Ca cao.
D. Hồ tiêu.
- Câu 67 : Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là gì?
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
- Câu 68 : Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là gì?
A. Chè
B. Cao su
C. Cà phê
D. Điều
- Câu 69 : Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều loại cây gì?
A. Cây công ngiệp
B. Rừng lá kim
C. Đại gia súc
D. Rau quả ôn đới
- Câu 70 : Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Điều
- Câu 71 : Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất của vùng?
A. Yaly
B. Xê xan 4
C. Đa Nhim
D. Buôn Khốp
- Câu 72 : Nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp của Tây Nguyên?
A. Ít tiềm năng cho phát triển công nghiệp
B. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP công nghiệp cả nước
C. Các nhà máy nhiệt điện phát triển mạnh
D. Phát triển nhanh ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí
- Câu 73 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về khó khăn trong nông nghiệp của Tây Nguyên?
A. Thiếu nước tưới vào mùa khô
B. Thiếu lao động có kinh nghiệm trồng và chế biến nông sản
C. Giá cả nông sản bấp bênh
D. Thiếu các nhà máy được trang bị cơ sở vật chất tốt
- Câu 74 : Tỉnh nào nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
- Câu 75 : Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
- Câu 76 : Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng có mật độ dân số như thế nào?
A. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng.
B. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác
C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.
- Câu 77 : Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là gì?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
- Câu 78 : Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là gì?
A. Giáp 2 quốc gia.
B. Giáp 2 vùng kinh tế.
C. Không giáp biển.
D. Giáp Đông Nam Bộ.
- Câu 79 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. Ba dan
B. Mùn núi cao
C. Phù sa
D. Phù sa cổ.
- Câu 80 : Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. Gia tăng dân số.
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỉ lệ dân thành thị.
D. Tuổi thọ trung bình.
- Câu 81 : Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. Bô xit
B. Vàng
C. Kẽm
D. Than đá
- Câu 82 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về các dân tộc ở Tây nguyên?
A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước
B. Dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu thành phần dân tộc ở vùng
C. Người kinh sống ở đô thị, nông lâm trường
D. Văn hóa có nhiều nét phong phú, đặc thù cho mảnh đất nơi đây
- Câu 83 : Trong cơ cấu dân tộc ở Tây Nguyên, thành phần dân tộc đông nhất là gì?
A. Gia-rai
B. Kinh
C. Ba-na
D. Mông
- Câu 84 : Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên cao hơn bình quân chung cả nước?
A. Gia tăng dân số
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỷ lệ dân thành thị
D. Tuổi thọ trung bình.
- Câu 85 : Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
- Câu 86 : Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Khánh Hòa
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
- Câu 87 : Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ
C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né
D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu
- Câu 88 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
- Câu 89 : Cả hai vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là:
A. Khai thác tổ yến
B. Làm muối
C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản
D. Khai thác bãi tắm
- Câu 90 : Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
A. Sản lượng đàn bò tăng liên tục.
B. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
C. Sản lượng đàn bò giảm liên tục.
D. Sản lượng thủy sản giảm liên tục.
- Câu 91 : Loại hình dịch vụ có điều kiện phát triển nhất của vùng là gì?
A. Du lịch
B. Giao thông vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Thương mại.
- Câu 92 : Thế mạnh nào sau đây không có từ vùng biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nước mắm, làm muối
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông, vận tải
D. Du lịch biển.
- Câu 93 : Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng nhờ yếu tố nào?
A. Bờ biển dài
B. Ít thiên tai
C. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá
D. Tàu thuyền nhiều.
- Câu 94 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Vàng
B. Cát thuỷ tinh
C. Titan
D. Nước khoáng
- Câu 95 : Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh thành nào?
A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
- Câu 96 : Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong, Nha Trang.
B. Hạ Long, Diễn Châu.
C. Cam Ranh, Dung Quất.
D. Quy Nhơn, Xuân Đài.
- Câu 97 : Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
B. Than nâu, mangan, thiếc.
C. Đồng, Apatít, vàng.
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
- Câu 98 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. Tuổi thọ trung bình
B. Tỉ lệ hộ nghèo
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
- Câu 99 : Hai địa điểm văn hóa lịch sử ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đuợc xếp hạng di sản văn hóa thê giới là gì?
A. Phô cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành
C. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm.
D. Thành phố Đà Nẩng – Bà Nà
- Câu 100 : Tiêu chí nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ cao hơn bình quân cả nước?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tỉ lệ dân thành thị.
- Câu 101 : Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
- Câu 102 : Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?
A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.
- Câu 103 : Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối?
A. Cam Ranh.
B. Cà Ná.
C. Sa Huỳnh.
D. Phan Rang
- Câu 104 : Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên,Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
- Câu 105 : Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 106 : Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là gì?
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
- Câu 107 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là gì?
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
- Câu 108 : Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Đồng bằng hẹp
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nhiều thiên tai
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
- Câu 109 : Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là gì?
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Hà Tĩnh
- Câu 110 : Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An
C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình
D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế
- Câu 111 : Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước.
B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.
C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.
D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
- Câu 112 : Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Lao Bảo - A Lưới - cầu Treo - Khe Sanh.
B. Nậm Cắn - cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
- Câu 113 : Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau:
A. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định,Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
D. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
- Câu 114 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Tăng cường vận chuyển hành khách
- Câu 115 : Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự là
A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.
D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
- Câu 116 : Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 117 : Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là gì?
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã.
- Câu 118 : Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Bắc
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Hoành Sơn.
- Câu 119 : Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Than đá
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét
- Câu 120 : Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là gì?
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Hình dáng
D. Vị trí địa lý.
- Câu 121 : Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
- Câu 122 : Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
- Câu 123 : Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 153 người/km2
B. 151,5 người/km2
C. 205,8 người/km2
D. 189,6 người/km2
- Câu 124 : Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là gì?
A. Dãy núi Hoành Sơn.
B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
- Câu 125 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Quảng Nam
D. Quảng Trị
- Câu 126 : Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bão
B. Hạn hán
C. Sương muối giá rét
D. Lũ lụt
- Câu 127 : Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh thành?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 128 : Trong các chỉ số về sự phát triển, chỉ số nào của vùng thấp hơn bình quân cả nước?
A. Gia tăng dân số
B. Tỷ lệ người lớn biết chữ
C. Tỷ lệ hộ nghèo
D. Thu nhập đầu người.
- Câu 129 : Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Địa hình
B. Dân tộc
C. Hoạt động kinh tế
D. Cả 3 ý trên
- Câu 130 : Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn thì:
A. Nhiều khoáng sản hơn
B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
C. Nhiều rừng hơn
D. Câu a, c đúng.
- Câu 131 : Vị trí của vùng có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là gì?
A. Giáp Lào
B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng
C. Giáp biển
D. Cầu nối Bắc – Nam.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long