Đề thi học kì II Địa Lí 10 (có đáp án) !!
- Câu 1 : Để thể hiện các luồng di dân trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháo kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 2 : Hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ?
A. Trái Đất và Hỏa tinh
B. Mộc tinh và Thổ tinh
C. Thủy tinh và Kim tinh
D. Kim tinh và Thiên Vương tinh
- Câu 3 : Trong Hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng?
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái Đất
D. Sao Chổi
- Câu 4 : Theo thuyết Kiến tạo mảng, bề mặt Trái Đất được chia thành 7 mảng kiến tạo lớp là
A. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Philíppin
B. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Philíppin., Thái Bình Dương
C. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
D. Philíppin., Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
- Câu 5 : Khối khí nào sau đây có tính chất nóng, ẩm?
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
- Câu 6 : Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là
A. bức xạ mặt trời
B. hoạt động động đất, núi lửa
C. các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất
D. sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
- Câu 7 : Dao động thủy triều lớn nhất khi
A. Mặt Trời vuông góc với Trái Đất
B. Mặt Trăng vuông góc với Trái Đất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Trái Đất nằm vuông góc với Mặt Trăng, Mặt Trời
- Câu 8 : Lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì được gọi là
A. Sinh quyển
B. Khí quyển
C. Thạch quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
- Câu 9 : Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. Đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
- Câu 10 : Hiện nay, quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới?
A. Ấn Độ
B. Hoa Kỳ
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
- Câu 11 : Sự biến động dân số thế giới do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Xuất cư và nhập cư
C. Sinh đẻ và nhập cư
D. Tử vong và xuất cư
- Câu 12 : Vai trò nào sau đây của ngành nông nghiệp không ngành nào có thể thay thế được?
A. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Nguồn hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ
D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Câu 13 : Công nghiệp chế biến nông sản không có vai trò nào sau đây?
A. Tăng giá trị nông sản
B. Tăng sản lượng nông sản
C. Hạn chế nông phẩm bị hao hụt
D. Tăng thời gian sử dụng nông sản
- Câu 14 : Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động?
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các dòng sông, các dãy núi
C. Đường giao thông, đường bờ biển
D. Các luồng di dân, các luồng vận tải
- Câu 15 : Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, nhiệt lượng và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triển
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
- Câu 16 : Nhận định nào sau đây không đúng về vành đai động đất núi lửa Thái Bình Dương?
A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới
B. Đi qua một số quốc gia như Inđônêxia, Nhật Bản, Philíppin, Việt Nam
C. Phía đông là vị trí tiếp xúc của các mảng Âu – Á, mảng Philíppin, mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia, mảng Thái Bình Dương
D. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương
- Câu 17 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của frông?
A. Là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí khác nhau về tính chất vật lí
B. Những vùng có frông đi qua thời tiết thường thay đổi đột ngột
C. Mỗi bán cầu có hai frông căn bản là frông địa cực và frông ôn đới
D. Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo tồn tại frông thường xuyên và liên tục
- Câu 18 : Về mùa cạn, lưu lượng nước ở hạ lưu sông Nin vẫn còn khá lớn do nguyên nhân nào sau đây?
A. Ở hạ lưu, lượng mưa rất lớn
B. Bắt nguồn từ hồ Victoria ở khu vực xích đạo
C. Chảy qua các thực vật phát triển mạnh nên bốc hơi chậm
D. Được tiếp thêm nước bởi rất nhiều các phụ lưu lớn nhỏ
- Câu 19 : Đất feralit thuận lợi phát triển cây trồng nào sau đây?
A. Cây lương thực và cây ăn quả
B. Cây lương thực và hoa màu
C. Cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp và hoa màu
- Câu 20 : Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự đa dạng đất và thảm thực vật ở đới ôn hòa?
A. Sự đa dạng về các kiểu khí hậu
B. Sự đa dạng về các kiểu thảm thực vật
C. Diện tích lục địa lớn, sự đa dạng về các kiểu khí hậu
D. Sự phân hóa thời gian hình thành đất trong đới
- Câu 21 : Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đới?
A. Gió đất, gió biển, gió mùa
B. Gió đất, gió biển, gió phơn
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
- Câu 22 : Các nước Đông Nam Á có tỉ suất tử thô ngày càng giảm không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Chiến tranh, thiên tai
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
D. Y tế ngày càng tiến bộ, tỉ suất tử thô của trẻ em đã được kiểm soát tương đối hiệu quả
- Câu 23 : “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp sử dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ giới hóa
B. Hóa học hóa
C. Thủy lợi hóa
D. Sử dụng các giống mới có năng suất cao
- Câu 24 : Cho biểu đồ: Sản xuất ngông nghiệp nước ta thời kì 1990 -2005
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990 -2005
D. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990- 2005
- Câu 25 : Một bản đồ có tỉ lệ số 1/7.500.000, khoảng cách 2 vị trí trên bản đồ là 1,3cm. Ở thực địa 2 vị trí đó cách nhau
A. 97,5 m
B. 97,5 km
C. 95,7 m
D. 95,7 km
- Câu 26 : Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các quá trình ngoại lực?
A. Sản phẩm của quá trình trước sẽ là nguồn vật liệu cho quá trình sau
B. Vì vậy các quá trình ngoại lực tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín
C. Các quá trình ngoại lực diễn ra liên tục, tác động lẫn nhau, xâm nhập lẫn nhau vì vậy khó có thể phân biệt rõ ràng
D. Các khi vực khác nhau, các quá trình ngoại lực có vai trò tương đương nhau
- Câu 27 : Mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn và tập trung
B. Sông dài, lòng sông rộng, lượng mưa lớn tập trung
C. Sông dài, thoải, lượng mưa nhỏ nhưng kéo dài trong nhiều ngày
D. Sông dài, lòng sông hẹp, lượng mưa kéo dài trong nhiều ngày
- Câu 28 : Tính địa đới của lượng mưa trên Trái Đất bị phá vỡ không phải do tác nhân nào sau đây?
A. Địa hình
B. Dòng biển
C. Góc nhập xạ
D. Bề mặt đệm
- Câu 29 : Cho biểu đồ: Lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
A. Năng suất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
B. Diện tích lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
C. Sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
- Câu 30 : Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa nội lựa và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
- Câu 31 : Năm 2009, dân số Việt Nam là 85 789 573 người, số người trong độ tuổi dưới 15 tuổi: 21 447 393 người, 60 tuổi trở lên: 7 721 061 người. Tỉ số phụ thuộc là
A. 15,5%
B. 51,5%
C. 55,1%
D. 65,1%
- Câu 32 : Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa Việt Nam trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp khoanh vùng
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 33 : Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
- Câu 34 : Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì
A. Trái đất vẫn có ngày đêm
B. Quanh năm là ngày
C. Quanh năm mặt đất nhận đựơc một lượng nhiệt rất lớn
D. Sự sống vẫn tồn tại và phát triển
- Câu 35 : Vực biển Pêru – Chilê được hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nazca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
B. Mảng Nazca chờm lên trên mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
D. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
- Câu 36 : Một trong những nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực là
A. Bức xạ mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thuỷ triều
D. Năng lượng của sự dịch chuyển các vật chất theo quy luật trọng lực
- Câu 37 : Ở sườn đón gió, theo tiêu chuẩn không khí ẩm, trung bình cứ lên cao 100m thì
A. Nhiệt độ giảm 0,6
B. Nhiệt độ giảm 1
C. Nhiệt độ tăng 6
D. Nhiệt độ tăng 10
- Câu 38 : Vòng tuần hoàn nhỏ thường gồm các quá trình nào sau đây?
A. Bốc hơi – ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
- Câu 39 : Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Nhiệt và ẩm
B. Gió và nhiệt
C. Ánh sáng và nhiệt
D. Nhiệt và ánh sáng
- Câu 40 : Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là
A. Toàn bộ khí quyển
B. Giới hạn dưới của lớp ôzôn
C. Giới hạn dưới của đỉnh tầng bình lưu
D. Giới hạn dưới của tầng đối lưu
- Câu 41 : Mối tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân được gọi là
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá
- Câu 42 : Khu vực nào sau đây phần lớn phụ nữ có vai trò lớn và đạt chỉ số phát triển cao?
A. Châu Phi
B. Tây Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Âu, Bắc Mỹ
- Câu 43 : Các điều kiện tự nhiên quan trọng hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp là
A. Đất, nước, sinh vật
B. Đất, nước, khí hậu
C. Nước, khí hậu, sinh vật
D. Khí hậu, sinh vật, khoáng sản
- Câu 44 : Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ?
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
- Câu 45 : Ở Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?
A. Đông nam/ đông đông nam/ nam đông nam
B. Tây nam, tây tây nam/ nam tây nam
C. Đông bắc/ đông đông bắc/ bắc đông bắc
D. Tây bắc/ tây tây bắc/ bắc tây bắc
- Câu 46 : Sóng núi ngầm Nam Đại Tây Dương được hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nam Mỹ và màng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
- Câu 47 : Ở Đông Nam Á, động đất, núi lửa tập trung chủ yếu ở quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam
B. Philíppin
C. Singapo
D. Inđônêxia
- Câu 48 : Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa rất thấp?
A. Gió mùa, gió phơn
B. Gió phơn, gió biển
C. Gió mậu dịch, gió đất
D. Gió Mậu dịch, gió phơn
- Câu 49 : Chế độ nước sông ngòi ở khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sông cạn quanh năm
B. Lượng nước lớn quanh năm
C. Lượng nước cả năm nhỏ, tập trung vào mùa đông
D. Thay đổi theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng với mùa khô
- Câu 50 : Hiện tượng Elnio dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama?
A. Lượng mưa rất thấp
B. Sự sống bị huỷ diệt
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng
D. Các dòng cạn biến thành các dòng sông
- Câu 51 : Gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí ở các nước đang phát triển dẫn đên hệ quả nào sau đây?
A. Giáo dục và đào tạo, y tế, an ninh được đảm bảo
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm đáng kể
C. GDP theo đầu người cao, nền kinh tế phát triển nhanh
D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiêt, môi trường ô nhiễm
- Câu 52 : Các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp, dịch vụ
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên thiên nhiên
D. Nhu cầu lương thực lớn, giải quyết phần lớn việc làm cho lao động
- Câu 53 : Trong ngành nông nghiệp, đặc diểm nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
C. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, phụ thuộc vào tự nhiên
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hoá
- Câu 54 : Câu công nghiệp thường đựoc trồng tập trung do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tập quán sản xuất lâu đời
B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới
C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến
D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến
- Câu 55 : Độ dài Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Đông Hà (Quảng Trị) dài 765 km, biểu thị đoạn đường đó trên một bản đồ có độ dài là 34,0 cm. Đâu là tỉ lệ số của bản đồ này?
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
- Câu 56 : Biết rằng khi mặt trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’. Kinh độ địa lí của điểm A là
A. 15
B. 3730'
C. 8730'
D. 90
- Câu 57 : Sông ngòi ở kiểu khí hậu nào sau đây có tổng lượng nước cả năm rất nhỏ và tập trung vào mùa đông?
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
- Câu 58 : Hoạt động sản xuất của con người có tác động tiêu cực đến tính chất đất là
A. Làm ruộng bậc thang
B. Phá rừng đầu nguồn
C. Bón phân hữu cơ cho đất
D. Xây dựng cơ cấu cây trồng hợp lí
- Câu 59 : Quy luật địa đới diễn ra do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khí hậu thay đổi theo vĩ độ
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao
C. Góc chiếu sáng thay đổi theo vĩ độ
D. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất
- Câu 60 : Yếu tố nào sau đây đựơc xem là động lực phát triển dân số?
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân cơ học
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
- Câu 61 : Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
- Câu 62 : Phần lớn lục địa Ôxtrâylia có khì hậu mang tính chất lục địa sâu sắc do
A. Hạ áp xích đạo, gió Tây thống trị
B. Hạ áp xích đạo, gió Tín phong thống trị
C. Cao áp cận chí tuyến, gió Tây thống trị
D. Cao áp cận chí tuyến, gió Tín phong thống trị
- Câu 63 : Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2% và không thay đổi trong thời kì 1995 -2000
A. 918,8 triệu người - 994,5 triệu người
B. 918,8 triệu người – 1014,4 triệu người
C. 955,9 triệu người – 1014,4 triệu người
D. 955,9 triệu người – 994,5 triệu người
- Câu 64 : Tại địa điểm Mặt Trời lên thiên đỉnh, vào lúc 12 giờ trưa, tia sáng Mặt trời hợp với tiếp tuyến tại bề mặt mặt đất một góc
A. 2327'
B. 6633'
C. 90
D. 180
- Câu 65 : Dạng địa hình phio, đá trán cừu hình thành do tác nhân nào sau đây?
A. Gió
B. Băng hà
C. Sóng biển
D. Nước chảy mặt
- Câu 66 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là
A. Nguồn năng lượng bức xạ của Mặt Trời
B. Sự phân hủy các chất phóng xạ bên trong Trái Đất
C. Năng lượng của các phản ứng hóa học bên trong Trái Đất
D. Nguồn năng lượng từ sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
- Câu 67 : Trên Trái Đất, khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn nhất ?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Ôn đới
D. Cực
- Câu 68 : Mưa ở sâu trong các lục địa do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Gió từ đại dương thổi vào
B. Chịu tác động của gió mùa
C. Chịu tác động của gió Tây ôn đới
D. Ngưng kết hơi nước từ ao, sông, hồ, rừng tạo mưa
- Câu 69 : Vòng tuần hoàn lớn thường gồm các quá trình nào sau đây ?
A. Bốc hơi – ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
- Câu 70 : Khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thông qua yếu tố nào sau đây ?
A. Gió
B. Nhiệt
C. Dòng chảy
D. Thảm thực vật
- Câu 71 : Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận
A. Đều đã ngừng hoạt động
B. Hoạt động xen kẽ nhau
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. Phát triển độc lập theo những quy luật riêng
- Câu 72 : Phần lớn sản lượng lúa gạo của thế giới tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Đại Dương
- Câu 73 : Để thể hiện tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
B. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ địa hình
C. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
D. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ thổ nhưỡng
- Câu 74 : Nơi nào sau đây quanh năm có độ dài ngày đem bằng nhau?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 75 : Gió mùa Châu Á là khu vực gió mùa điển hình nhất trên Trái Đất do
A. Nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía Bắc tràn xuống
B. Nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí xích đạo nóng ẩm
C. Có diện tịch lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa
D. Nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa bắc bán cầu và Nam bán cầu
- Câu 76 : Nhận định nào sau đây không đúng về tác nhân địa hình với sự hình thành đất?
A. Ở vùng núi cao, quá trình hình thành đất diễn ra yếu
B. Địa hình dốc làm cho đất dễ bị xoá mòn, tầng đất mỏng
C. Ở nơi bằng phẳng, tầng đất thường dày và giàu dinh dưỡng
D. Các vành đai đất hình thành đồng nhất giữa hai sườn theo độ cao
- Câu 77 : Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thực vật trở nên nghèo nàn
B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi
D. Quá trình phá huỷ đá và hình thành đất nhanh hơn
- Câu 78 : Lượng lúa gạo sản xuất ra ở khu vự châu Á lớn nhưng lượng xuất chiếm tỉ trọng rất nhỏ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thị trường xuất khẩu lúa gạo hạn chế
B. Dân đông với tập quán lâu đời dùng lúa gạo
C. Chính sách của Nhà nước hạn chế xuất khẩu lúa gạo
D. Lúa gạo xuất khầu mang về nguồn thu ngoại tệ thấp
- Câu 79 : Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Địa cực
B. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc, bán hoang mạc
- Câu 80 : Điểm A có khí áp là 740 mmHg, độ cao tuyệt đối điểm A là
A. 0 m
B. 100 m
C. 200 m
D. 300 m
- Câu 81 : Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
A. Ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình
B. Bức xạ Mặt Trời thay đổi từ xích đạo đến hai cực
C. Tác động của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
D. Nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao
- Câu 82 : Cho biểu đồ: Lao động của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
A. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
B. Cơ cấu lao động theo lãnh thổ của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
C. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
D. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
- Câu 83 : Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 -2002
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
- Câu 84 : Ý nào sau đây lí giải không đúng về sự đa dạng của địa hình trên bề mặt Trái Đất?
A. Thường xuyên chịu tác động tổng hợp, đồng thời của các nhân tố nội và ngoại lực
B. Cường độ tác động của các nhân tố có sự phân hoá theo thời gian và không gian
C. Mối quan hệ giữa các nhân tố nội lực và ngoại lực có sự khác nhau giữa các cùng lãnh thổ
D. Nội lực và ngoại lực tác động cùng hướng,hoặc là san bằng địa hình, hoặc là đội cao địa hình
- Câu 85 : Đảo Tasmania thuộc châu Úc có lượng mưa lớn do tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Dòng biển nóng, gió Tây
B. Dòng biển lạnh, gió Tín phong
C. Hạ áp xích đạo, gió mùa
D. Cao áp cận chí tuyến, dải hội tụ nhiệt đới
- Câu 86 : Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hoá dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chính sách kế hoạch hoá gia đình
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
C. Y tế, chăm sóc sức khoẻ ngày càng phát triển
D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới