Đề thi HK2 môn Sinh học năm 2018 - Trường THCS &...
- Câu 1 : Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường
A. cách li địa lí
B. cách li sinh thái
C. chọn lọc tự nhiên
D. phân li tính trạng
- Câu 2 : Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư
B. Cá xương
C. Thú
D. Bò sát
- Câu 3 : Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
- Câu 4 : Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là:
A. sức sinh sản giảm
B. mất hiệu quả nhóm
C. gen lặn có hại biểu hiện
D. không kiếm đủ ăn
- Câu 5 : Tuổi quần thể là:
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
- Câu 6 : Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là
A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi trường
B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi trường
C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi trường
D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi trường
- Câu 7 : Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Úc
D. Châu Mỹ
- Câu 8 : Các cực trị của kích thước quần thể là gì?1. Kích thước tối thiểu.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 3, 4
- Câu 9 : Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
- Câu 10 : Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng phôi sinh học
C. bằng chứng địa lí sinh học
D. bằng chứng sinh học phân tử
- Câu 11 : Ý nghĩa của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất
D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ
- Câu 12 : Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
- Câu 13 : Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển:
A. phá rừng ngày càng nhiều
B. đốt nhiên liệu hóa thạch
C. phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải
D. sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển
- Câu 14 : Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
A. 5 → 1 → 4
B. 4 → 3 → 1
C. 3 → 1 → 4
D. 1 → 3 → 4
- Câu 15 : Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
- Câu 16 : Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử.
B. cách li sau hợp tử
C. cách li tập tính
D. cách li mùa vụ
- Câu 17 : Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
- Câu 18 : Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:
A. Homo erectus
B. Homo habilis
C. Nêanđectan
D. Homo sapiens
- Câu 19 : Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định
- Câu 20 : Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
- Câu 21 : Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất
A. H2
B. O2
C. N2
D. NH3
- Câu 22 : Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
- Câu 23 : Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
- Câu 24 : Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:
A. hô hấp của động vật, thực vật
B. lắng đọng vật chất
C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
- Câu 25 : Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
A. hình thành các tế bào sơ khai
B. hình thành chất hữu cơ phức tạp
C. hình thành sinh vật đa bào
D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay
- Câu 26 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
- Câu 27 : Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A. hệ sinh thái nước đứng
B. hệ sinh thái nước ngọt
C. hệ sinh thái nước chảy
D. hệ sinh thái tự nhiên
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen