Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2019 - Đề...
- Câu 1 : Quốc gia nằm ở bộ phận Đông Nam Á biển đảo là?
A Thái Lan
B Cam-pu-chia
C Myanmar
D Indonesia
- Câu 2 : Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D Tiếp giáp với Biển Đông (đường bờ biển trên 3260 km bờ biển).
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A Đông Bắc
B Trường Sơn Nam
C Tây Bắc
D Trường Sơn Bắc
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây?
A Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ
B Miền Bắc
C Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 13, hãy cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc phân khu địa lí động vật nào?
A Khu Tây Bắc và khu Bắc Trung Bộ
B Khu Tây Bắc và khu Đông Bắc
C Khu Bắc Trung Bộ và Trung Trung Bộ
D Khu Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ
- Câu 6 : Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta phân theo ngành (Đơn vị: tỉ đồng)Từ bảng số liệu trên, cho biết dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta phân theo ngành?
A Miền
B Tròn
C Đường
D Cột
- Câu 7 : Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta hiện nay là?
A Đồng bằng sông Hồng
B Duyên hải Nam Trung Bộ
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Bắc Trung Bộ
- Câu 8 : Nhận định đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta là?
A Gần nguồn nguyên liệu, xa thị trường tiêu thụ
B Xa nguồn nguyên liệu, xa thị trường tiêu thụ
C Gần nguồn nguyên liệu, gần thị trường tiêu thụ
D Xa nguồn nguyên liệu, gần thị trường tiêu thụ
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Tây Nguyên có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A Lâm Đồng
B Kon Tum
C Đắk Lắk
D Gia Lai
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất của Duyên hải Nam Trung bộ là:
A Phan Thiết
B Nha Trang
C Đà Nẵng
D Quy Nhơn
- Câu 11 : Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là?
A Lúa mì, ngô, củ cải đường
B Lúa mì, lúa gạo, chè
C Lúa gạo, mía, chè, bông
D Lúa gạo, ngô, củ cải đường
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A Nguyên, nhiên, vật liệu.
B Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C Hàng tiêu dùng.
D Công nghiệp nặng và khoáng sản
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố biên giới nào có giá trị xuất khẩu cao nhất?
A Tây Ninh
B An Giang
C Lào Cai
D Quảng Ninh
- Câu 14 : Cho biểu đồ:Biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu dân số nước ta qua các nămNhận định không đúng với biểu đồ trên là?
A Quy mô dân số nước ta tăng lên liên tục qua các năm
B Quy mô dân số nông thôn tăng lên liên tục qua các năm
C Quy mô dân số thành thị tăng lên liên tục qua các năm
D Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
- Câu 15 : Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ không phải là?
A Cung cấp năng lượng điện cho vùng và cả nước
B Khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện
C Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
D Bảo vệ tài nguyên rừng và khoáng sản
- Câu 16 : Vùng nuôi trâu nhiều nhất nước ta hiện nay là?
A Trung du miền núi Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Tây Nguyên
- Câu 17 : Vùng nuôi trâu nhiều nhất nước ta hiện nay là
A Trung du miền núi Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Tây Nguyên
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ?
A Bạc Liêu.
B Kiên Giang.
C Sóc Trăng.
D Cà Mau.
- Câu 19 : Nhận định không chính xác về tự nhiên Đông Nam Á là?
A Thuận lợi phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
B Có điều kiện phát triển kinh tế biển
C Giàu tài nguyên rừng và khoáng sản
D Nằm ở nơi ít thiên tai của thế giới
- Câu 20 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở?
A Phía Bắc
B Phía Nam
C Miền Tây
D Miền Đông
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào không có diện tích trồng cây lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70% ?
A Lạng Sơn.
B Thái Nguyên.
C Bắc Cạn.
D Tuyên Quang
- Câu 22 : Cho bảng số liệu:\Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta(ĐV: nghìn tỉ đồng)Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định không đúng về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế là?
A Giá trị sản xuất công nghiệp tăng thêm 4478,1 nghìn tỉ đồng
B Kinh tế Nhà nước có giá trị thấp nhất trong các thành phần kinh tế
C Kinh tế ngoài nhà nước tăng trưởng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D Kinh tế ngoài Nhà nước có giá trị sản xuất đứng thứ 2 (năm 2013)
- Câu 23 : Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là?
A Cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn
B Lao động ít, thị trường nhỏ
C Nghèo tài nguyên khoáng sản
D Chịu nhiều thiên tai nhất cả nước
- Câu 24 : Than nâu phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Bắc Trung Bộ
D Đông Nam Bộ
- Câu 25 : Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động
A 1500-2000.
B 1600-2000.
C 1700-2000.
D 1800-2000
- Câu 26 : Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là :
A In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin
D In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
- Câu 27 : Nhận định không đúng về đặc điểm mạng lưới giao thông đường ô tô của nước ta hiện nay là?
A Đã được mở rộng
B Đang được nâng cấp, hiện đại hóa
C Đã phủ kín khắp các vùng
D Mạng lưới dày đặc ở vùng núi
- Câu 28 : Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở những vùng có điều kiện nào?
A Sản xuất kém phát triển
B Chất lượng cuộc sống thấp
C Đô thị lớn đông dân cư
D Giao thông còn khó khăn
- Câu 29 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là?
A Đất xám trên phù sa cổ
B Đất phù sa không được bồi hàng năm
C Đất phèn, mặn
D Đất phù sa được bồi hàng năm
- Câu 30 : Cho bảng số liệuDiện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm năm 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào là đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam?
A Cà phê là cây có diện tích gieo trồng lớn nhất cả nước
B Chè là cây có diện tích gieo trồng đứng thứ 2
C Tây Nguyên chiếm trên 50% diện tích cây công nghiệp của cả nước
D Cà phê là cây công nghiệp lâu năm chủ đạo của Tây Nguyên
- Câu 31 : Nhận định đúng về đặc điểm vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ là?
A Là cửa ngõ ra biển của Lào và Đông Bắc Thái Lan
B Là vùng có vị trí địa lí thuận lợi nhất cả nước
C Là vùng chịu ít thiên tai của cả nước
D Là vùng kết nối Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
- Câu 32 : Các bãi tôm bãi cá lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung bộ nằm các tỉnh?
A Đà Nẵng, Quảng Nam
B Quảng Ngãi, Bình Định
C Khánh Hòa, Phú Yên
D Ninh Thuận, Bình Thuận
- Câu 33 : Đông Nam Bộ không phải là vùng dẫn đầu cả nước về?
A Giá trị sản xuất công nghiệp
B Quy mô dân số
C Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
D Giá trị hàng xuất khẩu
- Câu 34 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A Hiện trạng sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014
B Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
C Tốc độ tăng trưởng diện tích đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D Quy mô, cơ cấu diện tích đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)