Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 THPT Nguyễn Trãi - Hà N...
- Câu 1 : Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1). Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ³ 0 ; p + q = 1). Ta có:
A \(p = d + \frac{h}{2};q = h + \frac{d}{2}\)
B \(p = d + \frac{h}{2};q = r + \frac{d}{2}\)
C \(p = h + \frac{d}{2};q = r + \frac{d}{2}\)
D \(p = r + \frac{h}{2};q = d + \frac{h}{2}\)
- Câu 2 : Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?
A Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
B Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
D Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
- Câu 3 : Ở bò, A qui định lông đen, a quy định lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng chiếm 49% tổng số cá thể của đàn. Biết quần thể đạt trạng thái cân bằng. Tính tần số tương đối của A và a?
A 0,5 và 0,5
B 0,3 và 0,7
C 0,7 và 0,3
D 0,2 và 0,8
- Câu 4 : Trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
- Câu 5 : Một quần thể bao gồm 400 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 720 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là :
A 0,3 và 0,7
B 0,4 và 0,6
C 0,27 và 0,73
D 0,2 và 0,8
- Câu 6 : Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào
A kiểu gen và môi trường.
B điều kiện môi trường sống.
C quá trình phát triển của cơ thể
D kiểu gen do bố mẹ di truyền.
- Câu 7 : Cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E. coli không hoạt động khi
A môi trường có nhiều lactôzơ
B môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C trong tế bào không có lactôzơ.
D trong tế bào có lactôzơ.
- Câu 8 : Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
C Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
D Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
- Câu 9 : Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết?
A Hiện tượng thoái hóa giống
B Tạo ra dòng thuần.
C Tạo ra ưu thế lai.
D Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
- Câu 10 : Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F2 là:
A 12,5%
B 50%
C 25%
D 87,5%
- Câu 11 : Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là
A cho quần thể giao phối tự do.
B cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
C cho quần thể tự phối.
D cho quần thể sinh sản hữu tính.
- Câu 12 : Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền theo quy luật di truyền nào?
A Phân li độc lập
B Tương tác gen.
C Hoán vị gen
D Liên kết hoàn toàn.
- Câu 13 : Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.3. Lai các dòng thuần chủng với nhau .Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A 1, 2, 3
B 2, 3, 1
C 2, 1, 3
D 3, 1, 2
- Câu 14 : Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới:I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.IV. Tạo dòng thuần chủng.Thứ tự các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A II → III → IV
B III → II → I
C III → II → IV
D I → III → II
- Câu 15 : Theo Menđen cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ là do
A sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
- Câu 16 : Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau hai thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F2) là:
A 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
B 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
C 0,4AA : 0,1Aa : 0,5aa
D 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
- Câu 17 : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi- Vanbec?
A Quần thể có kích thước lớn
B Có hiện tượng di nhập gen.
C Không có chọn lọc tự nhiên.
D Các cá thể giao phối tự do.
- Câu 18 : Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến thường không áp dụng đối với:
A thực vật.
B vi khuẩn.
C vi khuẩn và thực vật.
D động vật.
- Câu 19 : Quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới được gọi là
A công nghệ sinh học.
B công nghệ tế bào.
C công nghệ vi sinh vật.
D công nghệ gen.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen