Đề thi thử THPT QG môn Sinh trường THPT Chuyên ĐH...
- Câu 1 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ
A Phân giải đường
B Quang hô hấp
C Sự phân ly nước
D Sự khử CO2
- Câu 2 : Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ ?
A Hợp tác
B Ký sinh – vật chủ
C Cộng sinh
D Hội sinh
- Câu 3 : Trong các nhóm sinh vật sau đây có bao nhiêu nhóm thuộc sinh vật tự dưỡng(1) Nấm men(2) Tảo(3) Vi khuẩn lam(4) Vi khuẩn lactic(5) Nấm mốc
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 4 : Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (A,a;B,b; D,d; H,h) quy định. Trong mỗi kiểu gen, mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nhất có chiều cao 180cm. cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1; cho cây F1 lai với cây có kiểu gen AaBbDDHh, tạo ra đời con F2. Trong số các cây F2 thì tỷ lệ kiểu hình cây cao 165cm là
A 27/128
B 21/43
C 35/128
D 16/135
- Câu 5 : Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắng thu được F1 gồm 18,75% con lông nâu, còn lại các con khác lông trắng. Biết các gen quy định tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Nếu chỉ chọn các con lông trắng ở F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỷ lệ kiểu hình đời con F2 là
A 8 con lông nâu: 1 con lông trắng
B 8 con lông trắng: 1 con lông nâu
C 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
- Câu 6 : Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng ?(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 7 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dùng lại(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã(3) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 8 : Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp có thể gặp ở cả nam và nữ(1) Bệnh PKU(2) Bệnh ung thư máu(3) Tật có túm lông ở vành tai(4) Hội chứng Đao(5) Hội chứng Tocno(6) Bệnh máu khó đông
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 9 : Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Tần số đột biến gen trong tự nhiên thường rất thấp.(2) Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trường khác.(3) Gen đột biến có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.(4) Đa số đột biến gen là có hại khi biểu hiện.
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 10 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen bằng 32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái \(\frac{{AB}}{{ab}}\) Dd với ruồi đực \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) Dd . Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?(1)Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.(2)Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.(3)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.(4)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%.
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 11 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, biết mỗi gen quy định một tính trạng, hoán vị gen xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái với tần số như nhau. Cho cây thuần chủng quả đỏ, tròn giao phấn với cây quả vàng, bầu dục thu được F1 gồm 100% cây quả đỏ, tròn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình quả đỏ, bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Trong các dự đoán sau về sự di truyền các tính trạng trên, có bao nhiêu dự đoán đúng ?(1)F1 có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen và tần số hoán vị gen bằng 36%.(2)F1 có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen và số cây quả đỏ, tròn ở F2 chiếm tỉ lệ 59%.(3) Số cây dị hợp về 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ 34%.(4) F1 có 8 loại kiểu gen
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 12 : Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao 110cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Cho một số phát biểu sau:(1) Cây cao nhất có chiều cao 170cm.(2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 có 4 kiểu gen qui định.(3) Cây cao 160 cm F2 chiếm tỉ lệ 15/64.(4) Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%.(5) Số phép lai tối đa có thể có để đời con thu được đồng loạt cây cao 140cm là 7.Số phát biểu đúng là
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 13 : Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}Dd\), ở F1 người ta thu đươc kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 là
A 19/787
B 54/787
C 43/787
D 31/323
- Câu 14 : Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen quy định. Cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai phân tích với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con (Fa) có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt: 2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Cho cây quả dẹt ở Fa tự thụ phấn thu được đời con. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng ?(1) Đời con có 9 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.(2) Đời con có số cây quả dẹt chiếm 56,25%.(3) Đời con có số cây quả tròn thuần chủng chiếm 1/3.(4) Đời con có số cây quả dẹt đồng hợp về một trong hai cặp gen trên chiếm 1/2.
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 15 : Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét gen quy định màu mắt nằm trên NST X không có alen trên Y, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, tần số alen a là 0,2Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể ruồi giấm nói trên ?(1) giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm 32%(2) lấy ngẫu nhiên một cá thể cái có kiểu hình trội, xác suất để cá thể này thuần chủng là 4/9(3) trong số các cá thể mang kiểu hình lặn, tỷ lệ giới tính là 5 đực:1 cái(4) trong số các cá thể mang kiểu hình trội, tỷ lệ giới tính là 5 đực: 6 cái
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 16 : Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:1:AAaaBbbb × aaaaBBbb. 4. AaaaBBbb × Aabb.2:AAaaBBbb × AaaaBbbb. 5. AAaaBBbb × aabb3:AaaaBBBb × AAaaBbbb. 6. AAaaBBbb × Aabb.Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A 3 phép lai.
B 4 phép lai.
C 2 phép lai.
D 1 phép lai.
- Câu 17 : Ở một loài thực vật, biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?(1) AaBb × Aabb.(2) AaBb × aaBb (3) Aabb × AAbb.(4) \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)(5) \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)(6) \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd \times \frac{{Ab}}{{aB}}Dd\)
A 3
B 2
C
4
D 1
- Câu 18 : Cho P: \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}Dd\), hoán vị gen xảy ra ở hai giới như nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Ở F1, số cây cỏ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 2,25%. Theo lý thuyết, trong số kiểu hình mang 3 tính trạng trội, kiểu gen dị hợp tử vể cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ là:
A 13/100.
B 31/113
C 5/64.
D 52/177.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen