Đề thi HK2 môn Địa lý 6 năm 2019 - Trường THCS Lươ...
- Câu 1 : Các sông làm nhiện vụ cung cấp nước cho sông chính gọi là :
A. Sông.
B. Phụ lưu.
C. Chi lưu.
D. Nhánh sông.
- Câu 2 : Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là:
A. Chất hữu cơ.
B. Chất khoáng.
C. Nước.
D. Không khí.
- Câu 3 : Các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là :
A. Sông.
B. Phụ lưu.
C. Chi lưu.
D. Nhánh sông.
- Câu 4 : Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính?
A. Hai tầng.
B. Ba tầng.
C. Bốn tầng.
D. Năm tầng.
- Câu 5 : Sự phân bố của động vật chịu ảnh hưởng quyết đinh của yếu tố tự nhiên nào?
A. Thực vật.
B. Khí hậu.
C. Ánh sáng.
D. Nguồn thức ăn.
- Câu 6 : Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào?
A. Đới nóng.
B. Đới ôn hòa.
C. Đới lạnh.
D. Tất cả các đới.
- Câu 7 : Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng quyết đinh đến sự phân bố của sinh vật là :
A. Chất đất.
B. Lượng nước.
C. Ánh sáng.
D. Khí hậu.
- Câu 8 : Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là :
A. Dòng biển nóng.
B. Dòng biển lạnh.
C. Dòng biển chảy mạnh.
D. Dòng biển chảy yếu.
- Câu 9 : Tại sao vùng Bắc cực, Nam cực rất giá lạnh nhưng vẫn có nhiều loài động vật sinh sống ?
A. Động vật thích nghi tốt.
B. Thực vật nhiều.
C. Nguồn thức ăn dồi dào.
D. Ít gặp nguy hiểm.
- Câu 10 : Dòng biển lạnh là dòng biển có nhiệt độ :
A. Cao hơn môi trường nước xung quanh.
B. Thấp hơn môi trường nước xung quanh.
C. Bằng môi trường nước xung quanh.
D. Nóng lạnh thất thường.
- Câu 11 : Cửa sông là nơi dòng sông chính:
A. Đổ ra biển (hồ).
B. Tiếp nhận các sông nhánh.
C. Phân nước ra cho sông phụ.
D. Nơi sông xuất phát.
- Câu 12 : Loại đất đỏ ở Tây Nguyên nước ta, thích hợp với loại cây công nghiệp (cao su, chè, cà phê…) có nguồn gốc từ đá mẹ:
A. Granit.
B. Badan.
C. Đá vôi.
D. Đá ong.
- Câu 13 : Khoáng sản là:
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng.
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất.
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa