Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - TrườngTHPT Trầ...
- Câu 1 : Biện pháp bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta là:
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Đào hố vảy cá.
C. Trồng cây theo băng.
D. Chống nhiễm mặn.
- Câu 2 : Thủy sản nước lợ nước ta thường được nuôi tại
A. sông, suối.
B. kênh, rạch.
C. ao, hồ.
D. đầm, phá.
- Câu 3 : Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê
D. Nước mắm.
- Câu 4 : Trung du miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh về
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
D. Trồng, chế biến cây cận nhiệt và ôn đới.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII
B. Tháng X
C. Tháng XI
D. Tháng IX
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng đất mặn của ĐBSCL phân bố ở
A. dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. tứ giác Long Xuyên.
C. bán đảo Cà Mau.
D. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Biang.
C. Ngọc K’Rinh.
D. Ngọc Linh.
- Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2007 là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào của nước ta có qui mô giá trị trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
- Câu 12 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng chuyên môn hóa cây chè lớn nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên.
B. TDMN Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
- Câu 13 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh
A. Tây Ninh.
B. Long An.
C. Bình Phước.
D. An Giang.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh ở Đồng bằng sông Hồng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao trên 90% là:
A. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình.
B. Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.
C. Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Bình.
D. Thái Bình, Nam Định, Hà Nội.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây – Lăng Cô.
D. Vân Đồn.
- Câu 18 : Cho biểu đồ sau:SẢN LƯỢNG THAM, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 - 2014.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
- Câu 19 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác.
C. Đồng bằng có mật độ dân số cao, trung du và miền núi mật độ dân số thấp.
D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất so với các vùng khác.
- Câu 20 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
- Câu 22 : Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng.
B. chất lượng cuộc sống cao, sản xuất phát triển.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng, kinh tế tăng trưởng nhanh.
D. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia.
- Câu 23 : Điều nào sau đây không phải là cơ sở của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng?
A. Vùng có nhiều thế mạnh phát triển công nghiệp và du lịch.
B. Tập trung lực lượng lao động có trình độ kỹ thuật cao.
C. Sự mở rộng ranh giới của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, sử dụng lại chưa hợp lý.
- Câu 24 : Vấn đề nào có ý nghĩa cấp bách đối với nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nâng cao trình độ công nghệ chế biến thủy sản.
B. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
C. Nâng cao hiệu quả đánh bắt và nuôi trồng.
D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Câu 25 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:
A. đất badan có tầng phong hoá sâu, nhiều sông suối.
B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa mưa khô rõ rêt.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
- Câu 26 : Vấn đề quan trọng nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. đổi mới kĩ thuật.
B. giải quyết vấn đề năng lượng.
C. mở rộng thị trường.
D. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
- Câu 27 : Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. bão, lũ lụt, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn.
D. diện tích rừng bị giảm sút mạnh trong những năm gần đây.
- Câu 28 : Thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do tác động của
A. gió mùa kết hợp với địa hình.
B. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
- Câu 29 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động.
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. sử dụng lao động, khai thác hợp lý tài nguyên.
- Câu 30 : Ở nước ta tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
C. Thành thị có mật độ dân số cao.
D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm.
- Câu 31 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta thể hiện ở?
A. Tạo việc làm cho người lao độ.
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng thu nhập cho người dân.
D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn.
- Câu 32 : Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
- Câu 33 : Cho biểu đồRỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1993 - 2014
A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
- Câu 34 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2015 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép
D. Đường biểu diễn
- Câu 35 : Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là:
A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
B. khí hậu và sự phân bố địa hình.
C. Địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng.
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
- Câu 36 : Ở nước ta, địa hình núi cao trên 2000m không mang lại ý nghĩa nào sau đây
A. Làm phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta.
B. Làm thay đổi cảnh quan thên nhiên nhiệt đới nước ta.
C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta.
D. Làm tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn.
- Câu 37 : Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao và theo hướng của địa hình.
B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. vùng Tây Bắc có địa hình thấpvà nhiều núi cao hơn Đông Bắc.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)