Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trường THC...
- Câu 1 : Trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có 181 vĩ tuyến nếu:
A. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° ở tâm.
B. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 5° ở tâm.
C. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 10° ở tâm.
D. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 15° ở tâm.
- Câu 2 : Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lý là:
A. Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
B. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
C. Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu và các thành phần khác.
D. Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
- Câu 3 : Công việc không phải làm khi vẽ bản đồ là:
A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
B. Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
D. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
- Câu 4 : Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
- Câu 5 : Các dạng kí hiệu của phương pháp kí hiệu là:
A. Chữ, toán học và tượng hình
B. Chữ, hình học và tượng hình
C. Chữ, hình học và tượng thanh
D. Chữ, hình học và diện tích
- Câu 6 : Để thể hiện các tuyến đường giao thông, hướng gió bão người ta dùng kí hiệu:
A. đường.
B. điểm.
C. diện tích.
D. hình học.
- Câu 7 : Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Chí tuyến Bắc - Nam
- Câu 8 : Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên:
A. Một quả địa cầu
B. Một hình tròn
C. Một mặt phẳng thu nhỏ
D. Một hình cầu
- Câu 9 : Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
- Câu 10 : Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
A. đường
B. diện tích
C. khoanh vùng
D. điểm
- Câu 11 : Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
A. đường đồng mức
B. đường cùng độ cao
C. đường hạ mức
D. đường cao tương đối
- Câu 12 : Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
- Câu 13 : Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua:
A. đài thiên văn Grinuyt nước Anh.
B. đài thiên văn Grinuyt nước Pháp.
C. đài thiên văn Grinuyt nước Đức.
D. đài thiên văn Grinuyt nước Mỹ.
- Câu 14 : Vẽ bản đồ là:
A. biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
B. các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
C. chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
D. cách chuyển bề mặt Trái Đất lên các tờ giấy.
- Câu 15 : Bản đồ có tỉ lệ nào dưới đây thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao và có độ chính xác?
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.00.000
- Câu 16 : Một bản đồ khi có các yếu tố kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải được gọi là:
A. hoàn chỉnh, đầy đủ
B. hoàn chỉnh chưa đầy đủ
C. hoàn chỉnh và đẹp
D. đầy đủ và có tính thẩm mĩ
- Câu 17 : Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng:
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
- Câu 18 : Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian?
A. 345 ngày 6 giờ
B. 355 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 6 giờ
D. 375 ngày 6 giờ
- Câu 19 : Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là:
A. 12 giờ
B. 20 giờ
C. 24 giờ
D. 34 giờ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa