30 bài tập Chuyển dịch cơ cấu kinh tế mức độ khó
- Câu 1 : Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ :
A Hà Tây.
B Nam Định.
C Hải Dương.
D Vĩnh Phúc.
- Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu sau đây
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ tròn.
C Miền.
D Cột chồng.
- Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về
A Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
- Câu 4 : Năm 2005, tỉ trọng khu vực II ( công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là:
A 21%.
B 38%.
C 41%.
D 52%
- Câu 5 : Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A Nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng,dịch vụ.
B Dịch vụ, nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.
C Công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp.
D Nông-lâm -ngư nghiệp, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.
- Câu 6 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do:
A đường lối Đổi mới
B cơ sở hạ tầng được tăng cường
C tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
- Câu 7 : Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm
A khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B khu vực II dù chiếm tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất dù tăng không ổn định.
D khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
- Câu 8 : Để giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, giải pháp quan trọng nhất hiện nay của Nhà nước ta là:
A giải thể các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B từng bước cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước
C cổ phần hóa doang nghiệp tư nhân.
D giải thể các doanh nghiệp Nhà nước
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng là:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du miền núi Bắc Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 10 : Tỉ trọng của ngành trồng trọt trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2005 là:
A 46,8%
B 52,3%.
C 61,4%
D 73,5%.
- Câu 11 : Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
B tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
C quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa .
D lao động đông đảo, trình độ cao.
- Câu 12 : Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
B tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
- Câu 13 : Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước
- Câu 14 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A kết quả của công cuộc đổi mới.
B trình độ lao động ngày càng cao.
C cơ sở hạ tầng được tăng cường.
D thị trường tiêu thụ được mở rộng
- Câu 15 : Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài
C các chính sách tinh giảm biên chế của nhà nước
D kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
- Câu 16 : Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không dẫn đến
A sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước
B sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
C sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước
D sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung
- Câu 17 : Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực II (công nghiệp – xây dựng) có tốc độ tăng trưởng nhanh và tỉ trọng tăng trong cơ cấu của nền kinh tế nước ta là:
A Phù hợp với nhu cầu phát triển của thế giới
B Đường lối phát triển kinh tế của Nhà nước
C Có nhiều điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp
D Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại
- Câu 18 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm:
A khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện
B thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ
D thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
- Câu 19 : Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước phát triển chưa ổn định, nguyên nhân chủ yếu do
A Hạn chế về vốn, năng lực quản lí và khoa học - kĩ thuật.
B Chưa nhận được nhiều chính sách ưu đãi của Nhà nước
C Chưa thu hút được số đông lao động tham gia sản xuất.
D Số lượng doanh nghiệp thành lập hàng năm chưa nhiều.
- Câu 20 : Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là:
A tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B sử dụng hợp lý nguồn lao động dồi dào trong nước
C thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
D khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)