Đề thi chính thức vào 10 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT...
- Câu 1 : If I were rich, I _________ buy a bigger house.
A can
B will
C would
D shall
- Câu 2 : You like English, __________?
A do you
B won't you
C will you
D don't you
- Câu 3 : She has taught English here _________ 10 years.
A in
B for
C since
D from
- Câu 4 : The book __________ is on the table belongs to my teacher
A who
B what
C whose
D which
- Câu 5 : After arriving home, they usually ________ their uniforms
A take out
B take off
C put on
D put off
- Câu 6 : Churches, temples and pagodas are places of __________.
A gossip
B warship
C worship
D friendship
- Câu 7 : We want to use solar energy, _________ it can’t be used on cloudy days.
A but
B so
C because
D and
- Câu 8 : Mary: “I’ve got an exam tomorrow.” Peter: “___________”
A thank you
B same to you
C good luck
D see you
- Câu 9 : She usually (like) __________ walking in the rain.
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 10 : He (watch) __________ when I came yesterday.
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 11 : I object to (criticise) __________ all the time.
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 12 : Would you like (join) __________ our class next Sunday? We are visiting the museum.
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 13 : Ba can play the piano gooder than his friends can.
A can
B play
C gooder
D can
- Câu 14 : We will have to replace all the furnitures damaged in the flood.
A will have to
B replace
C all the furnitures
D in
- Câu 15 : My father used to walking 10km to school when he was a student
A used to
B walking
C when
D was
- Câu 16 : My dear friends, I wish you will visit us someday this summer.
A my dear
B wish
C will
D someday
- Câu 17 : We like going to the church to enjoy the ______ atmosphere here (peace)
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 18 : The teacher tells us about the _______ of learning English (important)
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 19 : He wants to ________ his room (decoration)
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 20 : On my salary we have to live as ________ as possible (economy)
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 21 : Who are considered to be among the best dressed in the world?
A Brazilian men
B Brazilians
C Americans
D Brazilian women
- Câu 22 : How are the people of Brazil?
A Outgoing, famous, and natural.
B Outgoing, friendly, and natural
C Outgoing, friendly, and fun-loving.
D Famous, friendly, and fun-loving.
- Câu 23 : The word “rice” in line 11 is closest in meaning to ________.
A A kind of vegetables
B A kind of food
C A kind of meat
D A kind of drinks
- Câu 24 : What is the most significant agricultural product in Brazil?
A cocoa
B coffee
C corn
D cotton
- Câu 25 : ____________
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 26 : _________
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 27 : “I am a plumber”, he said.He said..........................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 28 : They have bought some English books.Some English books...............................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 29 : It was cold, but we went swimming.Although.............................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 30 : If she helped me, I would be happy.Were she......................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 31 : I/be/interested in/read/books............................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 32 : If/it/not rain/ tomorrow/we/go/camping......................................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 33 : She/suggest/learning English/everyday................................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- Câu 34 : Internet/fast/convenient/way/get/information.....................................................................
A Click vào đây để xem lời giải chi tiết
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Vocabulary - Life on the planets
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Vocabulary - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - A visit from pen pal
- - Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - A visit from pen pal