Ôn tập phần di truyền liên kết gen và hoán vị gen...
- Câu 1 : Morgan phát hiện ra quy luật liên kết gen nhờ phép lai:
A 1, 2.
B 1, 3.
C 3, 4.
D 2, 3.
- Câu 2 : Khi nói về liên kết gen điều nào sau đây không đúng?
A Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững
C Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
- Câu 3 : Khi nói về hoán vị gen điều nào sau đây không đúng?
A Trên 1 cặp NST, các gen ở xa nhau thì dễ xảy ra hoán vị gen.
B Khoảng cách giữa các gen càng xa thì tần số hoán vị gen càng cao.
C Hoán vị gen làm phát sinh các biến dị tổ hợp, làm cho sinh vật đa dạng.
D Hoán vị gen chủ yếu xuất hiện ở các loài sinh sản vô tính.
- Câu 4 : Trong thí nghiệm của Moocgan, khi cho ruồi đực F1 lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, còn cho ruồi cái F1 lai phân tích thì đời con có 4 loại kiều hình với tỷ lệ không bằng nhau. Nguyên nhân là vì:
A 1, 2.
B 1, 3.
C 2, 3.
D 1, 2, 3.
- Câu 5 : Các gen cùng alen với nhau có đặc điểm:
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
- Câu 6 : Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm hai alen cùng lôcut và:
A Có chiều dài, số lượng nuclêôtit giống nhau
B Có trình tự sắp xếp các nuclêotit gống nhau
C Có thành phần các loại nuclêôtit gống nhau
D Cùng quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.
- Câu 7 : Gen đa alen là hiện tượng:
A một gen có số alen nhiều hơn 2
B gen gây chết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C một nhóm gen liên kết bền vững vơi nhau.
D một gen quy định nhiều tính trạng.
- Câu 8 : Cho cơ thể tự thụ phấn, nếu xảy ra sự hoán vị gen ở cả bố và mẹ thì số kiểu tổ hợp giao tử ở đời con là:
A 4 kiểu
B 8 kiểu
C 16 kiểu
D 100 kiểu
- Câu 9 : Cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo giữa các cromatit tương đồng thì sẽ có tối đa số loại giao tử là:
A 2 loại
B 3 loại
C 4 loại
D 8 loại
- Câu 10 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ), số loại giao tử được tạo ra là:
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
- Câu 11 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân ( có hoán vị gen), số loại giao tử được tạo ra là:
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
- Câu 12 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen là AaBb tiến hành giảm phân, số loại giao tử được tạo ra là
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
- Câu 13 : Xét phép lai sau: x biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trội hoàn toàn, có trao đổi chéo giữa các cromatit tương đồng. Số loại kiểu hình ở đời con là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 14 : Phép lai x . Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị gen với tần số 20% thì kiểu hình lặn chiếm tỷ lệ:
A 6,25%.
B 40%.
C 16%.
D 10%.
- Câu 15 : cơ thể di hợp 3 cặp gen khi giảm phân cho 8 loại giao tử với tỷ lệ ABD = abd = aBd = AbD = 4,5 %; ABd = abD = aBD = Abd = 20,5 %, kiểu gen của cá thể nói trên là
A Dd
B Dd
C Bb
D Bb
- Câu 16 : Dấu hiệu để nhận biết hai tính trạng di truyền liên kết với nhau là:
A Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 1 : 2 : 1
B Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 3 : 1
C Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp ít hơn khi phân li độc lập
D Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp nhiều hơn khi phân li độc lập
- Câu 17 : Cho cây dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn, đời con F1 có 4 loại KH với tỷ lệ: 51% cây cao, hoa đỏ: 24 % cây cao, hoa trăng : 24% cây thấp, hoa đỏ : 1% cây thấp, hoa trắng. (Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định). Tần số hoán vị gen là:
A 1%.
B 10%.
C 20%.
D 40%.
- Câu 18 : Một cơ thể thực vật có kiểu gen . Kết luận nào sau đây không đúng:
A Số loại giao tử được tạo ra là 2 hoặc 4.
B Khi tự thụ phấn, nếu có hoán vị gen thì sẽ có 16 kiểu tổ hợp.
C Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST tương đương.
D Khi tự thụ phấn, nếu không có hoán vị gen thì đời con chỉ có 2 loại kiểu gen.
- Câu 19 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn . Hoán vị gen giữa D và E với tần số 40% .Ở đời con phép lai AaBb x Aabb loại hình có 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A 50%
B 30%
C 37,5%
D 75%
- Câu 20 : Morgan phát hiện ra quy luật liên kết gen nhờ phép lai:1. lai trở lại 2. lai phân tích. 3. lai thuận nghịch. 4. lai xa.Phương án đúng
A 1, 2.
B 1, 3.
C 3, 4.
D 2, 3.
- Câu 21 : Trong thí nghiệm của Moocgan, khi cho ruồi đực F1 lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, còn cho ruồi cái F1 lai phân tích thì đời con có 4 loại kiều hình với tỷ lệ không bằng nhau. Nguyên nhân là vì:1 - Hoán vị gen chỉ diễn ra ở ruồi cái mà không diễn ra ở ruồi đực.2 - Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới nhưng tần số hoán vị gen khác nhau.3 - Đây là phép lai phân tích, cơ thể đồng hợp lặn không xảy ra hoán vị gen.Phương án đúng:
A 1, 2.
B 1, 3.
C 2, 3.
D 1, 2, 3.
- Câu 22 : Các gen cùng alen với nhau có đặc điểm: 1. cùng quy định một tính trạng hoặc một chức năng di truyền nào đó. 2. có trình tự sắp xếp các nuclêôtit giống nhau. 3. có nguồn gốc từ một gen ban đầu do quá trình đột biến. 4. cùng nằm một vị trí lôcut trên cặp NST tương đồng.Phương án đúng:
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
- Câu 23 : Trong trường hợp liên kết hoàn toàn phép lai x có số kiểu tổ hợp là
A 4.
B 6.
C 8.
D 16.
- Câu 24 : Cho cơ thể tự thụ phấn, nếu xảy ra sự hoán vị gen ở cả bố và mẹ thì số kiểu tổ hợp giao tử ở đời con là:
A 4 kiểu
B 8 kiểu
C 16 kiểu
D 100 kiểu
- Câu 25 : Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, phép lai x có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A 3:1.
B 1:2:1.
C 3:3:1:1.
D 9:3:3:1.
- Câu 26 : Cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo giữa các cromatit tương đồng thì sẽ có tối đa số loại giao tử là:
A 2 loại
B 3 loại
C 4 loại
D 8 loại
- Câu 27 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ), số loại giao tử được tạo ra là:
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
- Câu 28 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân ( có hoán vị gen), số loại giao tử được tạo ra là:
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
- Câu 29 : Xét phép lai sau: x biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trội hoàn toàn, có trao đổi chéo giữa các cromatit tương đồng. Số loại kiểu hình ở đời con là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 30 : Phép lai x . Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị gen với tần số 20% thì kiểu hình lặn chiếm tỷ lệ:
A 6,25%.
B 40%.
C 16%.
D 10%.
- Câu 31 : Phép lai x . Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và cơ thể cái có hoán vị gen với tần số 40% thì tổng số cá thể có hình khác bố mẹ chiếm tỷ lệ:
A 50%.
B 65%.
C 35%.
D 10%.
- Câu 32 : Một cơ thể giảm phân cho 8 loại giao tử với số lượng : 80 Abd, 20ABD,80 AbD, 20 abd, 80 aBD, 20 ABd, 80 aBd, 20 abD.Kết luận nào sau đây không đúng:
A Kiểu gen của cơ thể nói trên là Dd
B Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
C Ba cặp gen nói trên cùng nằm trên 1 cặp NST
D Cơ thể nói trên mang dị hợp về 3 cặp gen
- Câu 33 : Một cơ thể thực vật có kiểu gen . Kết luận nào sau đây không đúng:
A Số loại giao tử được tạo ra là 2 hoặc 4.
B Khi tự thụ phấn, nếu có hoán vị gen thì sẽ có 16 kiểu tổ hợp.
C Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST tương đương.
D Khi tự thụ phấn, nếu không có hoán vị gen thì đời con chỉ có 2 loại kiểu gen.
- Câu 34 : Ở một loài thực vật gen A quy địnhthân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp ; gen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với gen b quy địnhhoa trắng ; gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với thân gen d quy định quả vàng . gen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định qủa dài .Quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số giữa B với b là 20% và E với e là 40% . Theo lí thuyết đời con có phép lai x loại kiểu hình thân cao hoa trắng quả dài màu đỏ chiếm tỉ lệ
A 30,25%
B 56,25%
C 18,75%
D 1,44%
- Câu 35 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn . Hoán vị gen giữa D và E với tần số 40% .Ở đời con phép lai AaBb x Aabb loại hình có 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A 50%
B 30%
C 37,5%
D 75%
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen