- Di truyền y học các tật bệnh di truyền ở người
- Câu 1 : Người ta đã phân tích được trình tự mã di truyền và xác định được bộ gen của người có trên 30 nghìn gen khác nhau nhờ phương pháp nghiên cứu:
A Di truyền ngoài nhân.
B Di truyền quần thể.
C Di truyền phân tử.
D Di truyền tế bào.
- Câu 2 : Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng:
A Thay cặp T – A thành A – T dẫn đến thay thế axit amin glutamic thành valyn.
B Thay cặp A – T thành T – A dẫn đến thay thế axit amin glutamic thành valyn.
C Thay cặp T – A thành A – T dẫn đến thay thế axit amin valyn thành glutamic.
D Thay cặp A – T thành T – A dẫn đến thay thế axit amin valyn thành glutamic.
- Câu 3 : Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế khối u là những dạng đột biến gen nào ?
A Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến lặn.
B Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến trội.
C Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến lặn.
D Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến trội.
- Câu 4 : Chỉ số AND là trình tự lặp lại của một đoạn của nuclêôtit:
A Trong vùng điều hòa của gen.
B Trên ADN không chứa mã di truyền.
C Trong vùng kết thúc của gen.
D Trong các đoạn êxôn của gen.
- Câu 5 : Dựa vào triển vọng của phương pháp nào di truyền y học tư vấn của tương lai sẽ là y học dự phòng ?
A Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B Phương pháp phân tích sinh hóa.
C Phương pháp tế bào học.
D Phương pháp xác định trình tự nuclêôtit của bộ gen người.
- Câu 6 : Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người ?(1) Hội chứng Etuôt. (2) Hội chứng Patau.(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khó đông.(6) Bệnh ung thư máu. (7) Bệnh tâm thần phân liệt.Phương án đúng là:
A (1), (2), (6).
B (1), (3), (5).
C (2), (6), (7).
D (3), (4), (7).
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen