Ôn tập tổng hợp các quy luật di truyền số 3
- Câu 1 : Gen A mã hoá protein có 498 aa, ĐB làm mất 1 đoạn gồm 3 cặp nu. TH ARN-m từ gen ĐB, môi trường nội bào cung cấp 7485 nu, tính số bản sao mà gen ĐB đã sao
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 2 : Giả sử có 6 locút gen phân li độc lập ở một loài thực vật, gồm có:R/r quy định cuống lá đen/đỏ ;D/d thân cao/thấp ; C/c vỏ trơn/vỏ nhăn ; O/o là quả tròn/oval ; H/h lá không có lông/có lông ; W/w hoa màu tím/màu trắng. Số loại tổ hợp giao tử (THGT) và xác suất để nhận được kiểu hình cuống lá đen, thân thấp, vỏ nhăn, quả oval, lá có lông, hoa màu tím (XSKH) ở thế hệ con cuả phép lai RrDdccOoHhWw x RrddCcooHhww lần lượt là bao nhiêu?
A THGT là 128 và XSKH là 3/256
B THGT là 256 và XSKH là 3/256
C THGT là 256 và XSKH là 1/256
D THGT là 128 và XSKH là 1/256
- Câu 3 : Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :
A 0,335.
B 0,335.
C 0,67.
D 0,5
- Câu 4 : Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) \( \times \) \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{ab}}}}\), kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ
A 25%
B 35%
C 30%
D 20%
- Câu 5 : Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A 135
B 90
C 42
D 45
- Câu 6 : Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là:
A IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B IA = 0,6; IB = 0,3; IO= 0,1.
C IA = 0,3; IB = 0,6; IO= 0,1.
D IA = 0,5; IB = 0,4; IO= 0,1.
- Câu 7 : Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\)\({\rm{X}}_{\rm{E}}^{\rm{D}}\)\({\rm{X}}_{\rm{E}}^{\rm{d}}\) \( \times \) \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{ab}}}}\)\({\rm{X}}_{\rm{E}}^{\rm{d}}\)Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ
A 45%
B 35%
C 40%
D 22,5%
- Câu 8 : Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là \(\frac{1}{10000}\). Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con đầu lòng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A 0,000098
B 0,00495
C 0,9899
D 0,0198.
- Câu 9 : Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: \(\frac{AB}{ab}\) XDXd x \(\frac{AB}{ab}\) XDY cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A 5%
B 15%
C 7,5%
D 2,5%
- Câu 10 : Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen \(\frac{AB}{ab} \times \frac{Ab}{aB}\) . Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen . Kết quả nào sau đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con?
A 7,29%
B 12,25%
C 16%
D 5,25%
- Câu 11 : Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A 0,335.
B 0,335.
C 0,67.
D 0,5
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen