Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 8 (có đáp án): Thiên nhi...
- Câu 1 : Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một trong các biển nhở ở Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Phái đông và đông nam mở ra đại dương.
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
B. Là một biển rộng.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 3 : Tác động toàn diện của biển Đông lên khí hậu nước ta là
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.
B. Làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hòa hơn.
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
- Câu 4 : Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là
A. Tài nguyên du lịch biển.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên hải sản.
D. Tài nguyên điện gió.
- Câu 5 : Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là
A. Muối.
B. Dầu khí.
C. Cát trắng.
D. Cát vàng.
- Câu 6 : Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
- Câu 7 : Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
- Câu 8 : Biển lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương là biển nào?
A. Biển Đông.
B. Biển Philippines.
C. Biển San Hô.
D. Biển Ả - Rập..
- Câu 9 : Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
- Câu 10 : Vùng Nam Bộ có
A. tài nguyên dầu khí lớn nhất nước ta.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất.
C. nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhất.
D. có trữ lượng thủy, hải sản ít nhất cả nước.
- Câu 11 : Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
- Câu 12 : Ở vùng Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề nào dưới đây?
A. Đánh bắt thủy hải sản.
B. Sản xuất lúa gạo.
C. Sản xuất nước mắn, muối.
D. Khai thác dầu khí.
- Câu 13 : Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
- Câu 14 : Hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Cả nước.
- Câu 15 : Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái trên đất phèn.
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển.
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô.
- Câu 16 : Hệ sinh thái rừng mặn cho năng suất sinh học cao nhất ở vùng nước nào?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước lợ.
D. Nước mặn và lợ.
- Câu 17 : Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu nào?
A. Lục địa.
B. Hải dương.
C. Địa Trung Hải.
D. Nhiệt đới ẩm.
- Câu 18 : Khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hòa hơn là nhờ
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông.
- Câu 19 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được thể hiện rõ ở
A. Khoáng sản biển.
B. Thiên tai vùng biển.
C. Thành phần loài sinh vật biển.
D. Các dạng địa hình ven biển.
- Câu 20 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không được thể hiện qua
A. nhiệt độ.
B. các dòng hải lưu.
C. sinh vật biển.
D. khoáng sản.
- Câu 21 : Nghề muối ở nước ta nổi tiếng nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Cực Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 22 : Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên nhiên nước ta?
A. Thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
C. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn).
D. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
- Câu 23 : Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?
A. Sinh vật.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Cảnh quan ven biển.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)