Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Các dạng biểu đ...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
- Câu 2 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
- Câu 4 : (THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu sau:
A. Cột
B. Đường
C. Cột chồng
D. Miền
- Câu 5 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột đôi.
- Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau
A. kết hợp.
B. miền.
C. đường.
D. cột chồng.
- Câu 7 : Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
- Câu 8 : Theo bảng số liệu:
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
- Câu 9 : Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Cột.
- Câu 10 : Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
- Câu 11 : Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu dưới đây, biều đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
- Câu 12 : Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 2010-2014 theo bảng số liệu dưới đây, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
- Câu 13 : Để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta, giai đoạn 2010-2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu :
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp cột, đường.
- Câu 17 : Cho bảng số liệu:
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. cột chồng.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biều đồ tròn.
- Câu 19 : Cho bảng số liệu sau:
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu
A. cột ghép.
B. đường biểu diễn.
C. hình cột chồng.
D. kết hợp.
- Câu 21 : SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột chồng, đường.
- Câu 22 : Cho bảng số liệu
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)