Bài 26: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ - Hóa học lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 109 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Phản ứng 2mathop Slimits^{ + 4} {O2} + mathop {{O2}}limits^0 ,, to ,,2mathop Slimits^{ + 6} mathop {{O3}}limits^{ 2} : Là phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. Chọn C.
Bài 2 trang 109 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Chọn B.
Bài 3 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Bài 4 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Phản ứng xảy ra: {N2} + 2{H2},, mathbin{lower.3exhbox{$buildreltextstylerightarrowover {smash{leftarrow}vphantom{{vbox to.5ex{vss}}}}$}} ,,2N{H3} b Số oxi hóa: mathop {{N2}}limits^0 + 2mathop {{H2}}limits^0 ,, mathbin{lower.3exhbox{$buildreltextstylerightarrowover
Bài 5 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Các phản ứng hóa học: Phản ứng sản xuất vôi: mathop {Ca}limits^{ + 2} mathop Climits^{ + 4} mathop {{O3}}limits^{ 2} ,,buildrel {{{1000}^0}C} over longrightarrow ,,mathop {Ca}limits^{ + 2} mathop Olimits^{ 2} + mathop Climits^{ + 4} mathop {{O2}}limits^{ 2} Phản ứng t
Bài 6 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Phương trình phản ứng: 4{C3}{H5}{O9}{N{3,,left l right}},,mathop to limits^{{t^0}} ,,12C{O{2,,left K right}} + 10{H2}{O{left K right}} + 6{N{2,,left K right}} + {O{2,,left K right}} b Thể tích khí sinh ra: Theo ph
Bài 7 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Xác định công thức khí A. Sơ đồ phản ứng: A + C{l2},, to ,,{N2} + 2HCl. Theo sơ đồ ta thấy: Cứ 1 thể tích Cl2 phản ứng tạo ra 2 thể tích khi HCl. Từ tỉ lệ: {V{C{l2}}}:{V{{N2}}} = 3:1 Rightarrow {V{HCl}}:{V{{N2}}} = 6:1. Vậy trong phân tử A có 3 nguyên tố H và 1 nguyên tử N. Cô
Bài 8 trang 110 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Ba thí dụ về phản ứng tỏa nhiệt left {Delta H < 0} right: eqalign{ & {C{left r right}} + {O{2left k right}},, to ,,C{O{2left k right}};cr&Delta H = 393,5,,KJ/mol cr & {rm{CuS}}{O{4,left {dd} right}} + Z{n{left r right}},, to ,,ZnS{O{4,,left {dd} right}} + C
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!