Đăng ký

Worksheet (trang 140 SGK)

 

1. Match. Write the words in the box next to the pictures

(Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh)

Gợi ý trả lời:

a. Dolphin (cá heo)

b. Fish (cá)

c. Crab (cua)

d. Seaweed (rong biển)

e. Turtle (rùa)

2. Fill in the blanks with the correct words

(Điền vào chỗ trống với từ thích hợp)

Gợi ý trả lời:

a. Where (Những con cá ở đâu?)

b. How many (Có bao nhiêu con cua ở đây?)

c. Is (Có một con cá mập ở đây không?)

d. Are (Có bất kì con cá heo nào không?)

3. Unscramble the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

Gợi ý trả lời:

a. The Shark is between the seaweed and crab

b. Is there a fish in the aquarium?

c. The turtle is in front of the seaweed.

d. There are some dolphins behind the rock.

e. The octopus is under the dolphin.

 

Hướng dẫn dịch

a. Cá mập ở giữa rong biển và cua.

b Có phải có cá ở thủy cung?

c. Rùa ở trước rong biển.

d. Có vài con cá heo ở sau tảng đá.

e. Mực ở bên dưới cá heo.

4. Look around the room. Describe the locations of things

(Nhìn quanh căn phòng. Mô tả vị trí các vật)

Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock. The desk is in front of the whiteboard. (Có một chiếc đồng hồ trên tường. Có một bảng trắng dưới đồng hồ. Bàn làm việc ở phía trước của bảng trắng)

 

Gợi ý trả lời:

There are books on the table. There is a bag behind the chair. The flower pot is next to the window.

Hướng dẫn dịch

Có những quyển sách ở trên bàn. Có một cái cặp ở sau cái ghế .Cái lọ hoa thì ở bên cạnh cửa sổ.

Trên đây là cách soạn Tiếng anh 6 - Explore English bài Unit 3 - Worksheet (trang 140 SGK) trong chương trình sách mới Cánh diều mà các bạn học sinh có thể tham khảo. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bài học này!

Tags

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào
shoppe