Đăng ký

Vocabulary trang 62

1 ( trang 62 Tiếng Anh 6) Look at the photos in school food. Choose the words in the text. Listen and check your answer

( Nhìn vào bức tranh School food. Chọn từ trong đoạn văn, Nghe và kiểm tra lại đáp án )

Đáp án

1.sandwich

2.apple

3.juice

4.meat

5. rice

6.chips

7.beans

8. vegetable

9. rice

10.sweets

11nuts

12. fizzy drinks

13.egg

14.salad

15.bread

16.pasta

17.chicken

18. water

19. soup

 

 

Hướng dẫn dịch

Nam Phi

Tớ đang làm sandwich cho bữa trưa. Tớ còn có một quả táo và một ít nước hoa quả

Ấn Độ

Ở đây, ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tớ là người ăn chay nên là không có thịt trong cơm của tớ

Anh

Tớ có pizza với khoai tây chiên với đậu. Có rau nữa nhưng tớ không thích chúng

Việt Nam

Chúng tớ thường ăn cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tớ rất thích khoảng thời gian ăn cùng với nhau

Mỹ

Máy bán hàng từ động ở trường giờ không còn bán bim bim cũng như là kẹo nữa. Nó đã bán những đồ ăn vặt có lợi cho sức khỏe như là các hạt và bán nước hoa quả thay vì nước ga

Argentina

Bữa trưa ở trường tớ khá là có lợi cho sức khỏe. Hôm nay tớ ăn trứng- món ưa thích của mình

Úc

Tớ đang ăn cá, khoai tây chiên với salad cùng bánh mì. Cực kì ngon

Tây Ban Nha

Tớ rất thích thực đơn hôm nay- cơm, gà và salad, sữa chua bánh mì và nước.

Nhật Bản

Học sinh ở đây giúp chuẩn bị đồ ăn và lau bàn. Hôm nay họ làm canh

2 (trang 63- Tiếng anh 6) Read the Study Strategy. Then copy and complete the webs with words in 1. Think of more words to add to the web

( Nhìn vào Study Strategy. Sau đó chép lại và hoàn thành bảng từ với các từ ở bài 1, nghĩ thêm các từ khác để thêm vào bảng )

Hướng dẫn làm bài

Vegatables

Salad, beans

Fruit

apple

Snacks

 Crisps, chips, sweets, nuts

Meat

Chicken

Drink

Juice, fizzy drinks, water

 

3 (trang 64 Tiếng Anh 6): Listen and repeat the words. Then listen to six words and complete the table

( Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe sáu từ nữa và hoàn thành bảng sau)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary trang 62 | Chân trời sáng tạo Giải Tiếng Anh 6

Đáp án

/i/ ( short vowel)

/i:/ ( long vowels)

Fish, fizzy, chicken, drink, chips

Beans, meat, cheese, eat, meal

4. ( trang 63- Tiếng anh 6) Watch or listen. What food do the students like?

( Xem hoặc nghe. Các bạn học sinh thích món ăn nào)

Hướng dẫn trả lời

The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and vegetable soups

Hướng dẫn dịch

Các bạn học sinhthích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt (với pho mát) và súp rau

5 (trang 63 Tiếng Anh 6). Watch or listen and complete the key phrases with example that students talk about

(Xem và nghe hoàn thành các key phrase với các ví dụ mà các bạn học sinh nói đến)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary trang 62 | Chân trời sáng tạo Giải Tiếng Anh 6

Hướng dẫn làm bài

1. I love fish

2. I really like chicken salad

3. I don’t mind pasta

4. I really don’t like many school meals

5. I hate chicken

Hướng dẫn dịch

1. Tớ yêu cá

2. Tớ rất thích món salad gà

3. Tớ không ngại mì ống

4. Tớ thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường

5. Tớ ghét thịt gà

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào