Đăng ký

SPEAKING_unit 8_page 102

1 (trang 102 Tiếng Anh 6) Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?

(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Speaking trang 102 | Chân trời sáng tạo Giải Tiếng Anh 6

Đáp án

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house

Zoe will invite Hannah and Aaron will invite Jim
Hướng dẫn dịch

Zoe: Nhìn kìa. Tuần này sẽ nóng và có nắng vào cuối tuần này. Hãy đi biển đi

Aaron: Ý tưởng hay đấy. Hãy đi picnic đi

Zoe: Tuyệt vời. Tớ có thể mang thêm pizza

AaronTớ có thể làm sandwiches

Zoe: Tuyệt vời, tớ sẽ bảo Hannah mang thêm đồ uống

Aaron: Tuyệt vời. Tớ sẽ nhắn tin cho Tim và xem liệu anh ấy có muốn tham gia không

Zoe: Ừ hãy gặp ở nhà tớ vào 9 giờ sáng nhé. Mẹ tớ có thể chở chúng ta đến biển

Aaron: Được. Tớ sẽ ở nhà cậu lúc 9 giờ

Zoe: Đừng muộn nha Aaron, và đừng quên sandwiches và kem chống nắng

Aaron: Tớ sẽ không, tớ hứa đấy

2 (trang 102 Tiếng Anh 6) Watch or listen again. Which key phrases are making offers and which are making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practice the dialogue with a partner.

(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ chính nào đang đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào đang hứa hẹn? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với bạn cặp của mình.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Speaking trang 102 | Chân trời sáng tạo Giải Tiếng Anh 6

Đáp án

1.O

2.O

3.P

4.P

5.O

6.P

7.P

 

3 (trang 101 Tiếng Anh 6) Choose the correct responses in the mini- dialogues. Listen and check

(Chọn câu trả lời đúng trong các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Speaking trang 102 | Chân trời sáng tạo Giải Tiếng Anh 6

Đáp án

1. I’ll ask Naomi to come too

2. I’ll be there at three

3. I can bring some chicken

4. won’t

4 ( trang 102 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Look at the situations and choose A or B. Prepare and practice a new dialogue. Use the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Hướng dẫn làm bài

A: Look! It says it will be cool this weekend.Let’s go picnic on the beach

B. That’s a good idea.

A. Cool! I will take some pizza

B. Great. I will bring some drinks

A. Let’s come to my house at 8 am. 

B. Yes, I won’t be late. I promise

Hướng dẫn dịch

A:Nhìn kìa! Người ta nói nói rằng trời sẽ rất mát vào cuối tuần này. Hãy đi dã ngoại trên bãi biển đi

B. Đó là một ý kiến hay.

A. Cool! Tớ sẽ lấy một ít bánh pizza

B. Tuyệt vời. Tớ sẽ mang một số đồ uống

A. Hãy đến nhà tớ lúc 8 giờ sáng.

B. Vâng, tớ sẽ không đến muộn. tớ hứa         

Tags

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào