Đăng ký

Puzzles and games trang 47

1. ANIMAL ART

 Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47

Luyện tập theo nhóm 3 người. Lần lượt vẽ và đoán các con vật ở Unit 3. Một học sinh vẽ một loài động vật cho hai học sinh khác. Học sinh đầu tiên đoán đúng động vật thì sẽ được 1 điểm. Người chiến thắng là học sinh đạt  nhiều điểm nhất.

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh luyện tập cùng với nhóm của mình

2. ADJECTIVE RACE

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47

2. Cuộc đua tính từ. Làm việc theo đội. Giáo viên nói một tính từ ở trang 40. Bao nhiêu thứ bạn có thể viết từ mỗi tính từ trong vòng 30 giây. Bạn được một điểm cho mỗi một vật. Đội chiến thắng là đội nhiều điểm nhất.

Hướng dẫn làm bài

Beautiful- butterfly, fish, dog, house, tree, book

Dull- place, house, activity

Rare- animal, plant,..

Hướng dẫn dịch

Đẹp: Bươm bướm, cá, chó, nhà, cây, sách

Nhàm chán: Địa điểm, nhà, hoạt động

Quý hiếm, hiếm có: động vật, thực vật

3. STAND IN ORDER

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47

Đứng theo thứ tự. Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh chọn một loài động vật ở trang 38. Viết các loài động vật vào một mảnh giấy. Nhìn vào các tính từ ở trong bảng. Một người nói một câu so sánh hơn nhất, ví dụ: “ the fastest”. Đứng theo thứ tự các loài động vật nhanh nhất ở phía bên trái. Sau đó lặp lại hoạt động với cái tính từ khác

Hướng dẫn làm bài

The heaviest

Whale-elephant- gorilla- bear- panda

The most intelligent

Gorilla- elephant

Hướng dẫn dịch

Nặng nhất

- Cá voi- voi- tinh tinh- gấu- gấu trúc

Thông minh nhất

Tinh tinh- voi

4. Read the clues and complete the crossword

( Đọc hướng dẫn và hoàn thành bảng từ)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47

Hướng dẫn làm bài

1. Climb        3. run          6. swim         7. survive    8. eat  

 2. months     4. jump      5. hear          6. speak      

5. WHAT AM I?

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47

Hướng dẫn làm bài

1. - I've got eight legs

- I'm quite big

- I can swim 

=> crab

2. I'm a large bird from Africa

- I can run fast

- I can't fly

=> Ostrich

3. I'm a very dangerous animal

- I've got a very big mouth

- I'm green and long

=> Crocodile

Hướng dẫn dịch

1. - Tôi có tám chân

- Tôi khá to 

- Tôi biết bơi 

=> cua

 2.

- Tôi là một loài chim lớn đến từ Châu Phi 

- Tôi có thể chạy nhanh 

- Tôi không thể bay

 => Đà điểu 

3. 

-Tôi là là một con vật rất nguy hiểm

 - Tôi có một cái miệng rất lớn

 - Tôi xanh và dài

 => Cá sấu

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào