Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Xếp những từ in đậm thành từng nhóm đồng nghĩa:
Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều. Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em.
Từ đồng nghĩa: + hoàn cầu - năm châu
+ nước nhà - non sông
Câu 2. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
Những từ đồng nghĩa với các từ đã cho là:
- đẹp: xinh, xinh đẹp, kiều diễm, đẹp đẽ, mĩ lệ...
- to lớn: khổng lồ, vĩ đại, to tướng, to đùng...
- học tập: học hành, học hỏi, học việc...
Câu 3. Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2.
- Cháu Hương con chị Ba xinh đáo để.
- Tiết mục múa của lớp em trông đẹp mắt lắm.