Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những người do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b - Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Câu 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
a. Lên thác xuống ghềnh
b. Góp gió thành bão
c. Nước chảy đá mòn
d. Khoai đất lạ, mạ đất quên
Các từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Thác, ghềnh
b. Gió, bão
c. Nước, đá
d. Khoai, mạ, đất
Câu 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
a. Tả chiều rộng M: Bao la
b. Tả chiều dài (xa) M: Tít tắp
c. Tả chiều cao M: Cao vút
d. Tả chiều sâu M: hun hút
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,...
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê.
c) Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vời vợi,....
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoẳm,...
Đặt câu
- Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vời vợi, như biển rộng mênh mông.
- Phía trước mặt chúng tôi, con đường vẫn dài dằng dặc.
- Mùa thu bầu trời xanh cao vời vợi.
- Chiếc hang tối om sâu hun hút.
Câu 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng M: ì ầm
b. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c. Tả đợt sóng manh M: cuồn cuộn
Tìm từ ngữ:
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu
- Tiếng sóng đập vào bờ ầm ầm.
- Những làn sóng dập dềnh trên biển.
- Những đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ cuốn trôi mọi thứ trển bãi biển