Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
A | B |
Sinh vật | Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh |
Sinh thái | Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. |
Hình thái | Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. |
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: Khu làm việc của cốc nhà máy, xí nghiệp...
- Khu bảo tôn thiên nhiên: Là khu vực trong đó các loài thực vật, cảnh quan thiên nhiên đươc con người bảo vệ.
b) Nối
Sinh vật --- tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
Sinh thái --- quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
Hình thái --- hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.
Câu 2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
- Bảo đảm (đảm bảo): Có nghĩa là làm cho chắc chán thực hiện được, giừ gìn được - Nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói của mình để cho người khác yên lòng.
- Bảo hiểm: Có nghĩa là giữ gìn để phòng ngừa tai nạn.
- Bảo quản: Gó nghĩa là giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
- Bảo tàng: Có nghĩa là cất giữ những tài liệu hiện vạt có ý nghĩa lịch sử.
- Bảo toàn: Có nghĩa là giữ cho nguyên vẹn, không để mất mát, hư hỏng.
- Bảo tồn: Có nghĩa là giữ lại không để cho mất đi.
- Bảo trợ: .Có nghĩa là đỡ đầu, giúp đỡ.
- Bảo vệ: Có nghĩa là chống lại mọi sự xâm phạm đe giữ gìn cho được nguyên vẹn.
Câu 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn (gìn giữ) môi trường sạch đẹp.