Chính tả: Luật bảo vệ môi trường- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Nghe – viết:
Luật Bảo vệ môi trường
Câu 2
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếngđó
Lắm | Lấm | Lương | Lửa |
Nắm | Nấm | Nương | Nửa |
M: thích lắm/ nắm cơm
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó
Trăn | Dân | Răn | Lượn |
Trăng | Dâng | Răng | Lượng |
M: trăn trở / ánh trăng
a)
lắm | lấm | lương | lửa |
- nhiều lắm - lắm chuyện - giá cao lắm - lắm việc - lắm điều - thích lắm | - lấm bụi - lấm lét - quần áo lấm bụi đường | - lương tâm - lương lậu - lương thực - tiền lương - lương tri | - bếp lửa - ngọn lửa - nhen lửa - ngọn lửa hồ |
nắm | nấm | nương | nửa |
- nắm tay - nắm chặt - nắm vững kiến thức - nắm cơm | - ăn nấm - ủ nâm - nấm mèo - nấm môi | - nương rẫy - làm nương - ruộng nương - nương náu | - một nửa - chia một nửa - nửa đoạn đường |
b)
trăn | dân | răn | lượn |
- con trăn - trăn trở | - nhân dân - lấy dân làm gốc - dân dã | - răn dạy - khuyên răn | - lượn vòng - lượn qua lượn lại |
trăng | dâng | ràng | lượng |
- mặt trăng - sáng trăng - tuần trăng | - nước dâng - kính dâng | - hàm răng - nhe răng - răng sữa | - ước lượng - lượng vàng |
Câu 3. Thi tìm nhanh
a. Các từ láy âm đầu n:
M: náo nức
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
M: oang oang
a. Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, náo nức, nắc nẻ, năng nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nôn nao, nết na, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà, nâng niu, nơm nớp, nể nang,...
b. Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng, thùng thùng,...