Đăng ký

Bài 3: Thông tin trong máy tính

Nằm trong Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng, bài học “Thông tin trong máy tính” được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Kết nối tri thức giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn học này!

Hoạt động 1: Hãy mã hóa số 3 và số 6 theo cách như trên. Hai dãy kí hiệu nhận được có giống nhau không?

Trả lời:

  • Số 3 mã hóa thành 011

  • Số 6 mã hóa thành 110

Vậy Hai dãy kí hiệu nhận được không giống nhau.

I. Biểu diễn thông tin trong máy tính

Hoạt động 2: Trong hình vuông mỗi chiều 8 ô, vẽ hình một trái tim như Hình 1.6.

  1. Em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy bit.

  2. Em hãy chuyển cả hình vẽ thành dãy bit bằng cách nối các dãy bit của các dòng lại với nhau (từ trên xuống dưới).

Trả lời:

Quy đổi mỗi ô màu trắng là 0, màu đen là 1 ta được dãy bit như sau:

1. Chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành dãy bit:

01100110

10011001

10000001

01000010

01000010

00100100

00111100

00011000

2. Chuyển cả hình vẽ thành dãy bit:

0110011010011001100000010100001001000010001001000011110000011000

Câu hỏi 1: Dãy bit là gì?

A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là âm thanh phát ra từ máy tính

C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2 D. Là dãy những chữ số từ 0 đến

Trả lời:

Đáp án A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.

Câu hỏi 2: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?

A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản

C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh

Trả lời:

Đáp án D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

II. Đơn vị đo thông tin

Câu hỏi 1: Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng của từng ổ đĩa.

Trả lời:

Dung lượng của từng ổ đĩa:

  • Ổ đĩa C: Tổng 109 GB - còn trống “gần” 40 GB trong tổng dung lượng “hơn” 100GB của nó.

  • Ổ đĩa E: Tổng 111 GB - có dung lượng “xấp xỉ” dung lượng của ổ đĩa C.

  • Ổ đĩa F: Tổng 169 GB - có dung lượng “gấp rưỡi” ổ đĩa C và còn trống đến 90%.

  • Ổ đĩa G: Tổng 186 GB - có dung lượng lớn nhất trong các ổ đĩa nhưng chỉ còn trống “khoảng gần” 30GB của nó.

Câu hỏi 2: Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp

Trả lời:

  • Tệp IMG_0013.jpg có dung lượng là 372 KB có dung lượng nhỏ nhất trong các tệp đã cho.

  • Tệp IMG_0014.jpg có dung lượng là 408 KB.

  • Tệp IMG_0023.jpg có dung lượng là 482 KB.

  • Tệp IMG_0024.jpg có dung lượng là 512 KB.

  • Tệp IMG_0038.jpg có dung lượng là 1,095 KB. 

  • Tệp IMG_0039.jpg có dung lượng là 1,100 KB có dung lượng lớn nhất trong các tệp đã cho.

  • Tệp IMG_0041.jpg có dung lượng là 846 KB.

  • Tệp IMG_0046.jpg có dung lượng là 488 KB.

III. Luyện tập

Câu hỏi 1: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

A. Một nghìn byte B. Một triệu byte

C. Một tỷ byte D. Một nghìn tỷ byte

Trả lời:

Đáp án C. Một tỷ byte.

Câu hỏi 2: Giả sử một bức ảnh được chụp bảng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy một thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?

Trả lời:

Đổi 16GB = 16.000 MB

Một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được:

16 000 : 12 = 1333 bức ảnh 12 MB

IV. Vận dụng

Câu hỏi 1: Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng.

Trả lời:

Cách 1: Các bạn mở tệp Thư mục trong máy tính lên (chọn vào biểu tượng Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng) và chọn vào thư mục This PC để kiểm tra dung lượng của các ổ đĩa.

Cách 2: Nháy nút phải chuột vào Computer, chọn Properties.

Câu hỏi 2: Thực hiện tương tự như Hoạt động 1 với dãy các số từ 0 đến 15 để tìm mã hóa của các số từ 8 đến 15 và đưa ra nhận xét.

Trả lời:

Để mã hóa một số, làm tương tự như hoạt động 1, ta cần phải thực hiện 4 lần thu gọn dãy số từ 0 đến 15 để còn lại duy nhất số cần được mã hóa. Kết quả thu được:

8

9

10

11

12

13

14

15

1000

1001

1010

1011

1100

1101

1110

1111

Trên đây là cách soạn Tin học lớp 6 bài “Thông tin trong máy tính” trong chương trình sách mới Kết nối tri thức mà các bạn học sinh có thể tham khảo. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bài học này!

 

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào