Đăng ký

A closer look 1 Unit 4 trang 40 tiếng anh 6 Global Success

A closer look 1 Unit 4 trang 40 tiếng anh 6 Global Success

Activity 1 trang 40 tiếng anh 6 Global Success: Match the places...

(Nối các địa điểm sau với ảnh tương ứng. Sau đó nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ).

1. C

2. E

3. D

4. A

5. B

Giải nghĩa: 

Square: Quảng trường

Art gallery: Triển lãm nghệ thuật

Cathedral: Thánh đường

Temple: Ngôi đền

Railway Station: Trạm tàu điện ngầm

Activity 2: Work in pair. Ask and answer question about where you live.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nơi bạn sinh sống).

A: Is there a art gallery in your neighbourhood?

B: No, there isn’t

 

A: Is there a cathedral in your neighbourhood?

B: Yes, there is

 

A: Is there a  temple in your neighbourhood?

B: Yes, there is

 

A: Is there a railway station in your neighbourhood?

B: No, there isn’t 

 

Activity 3 trang 40 tiếng anh 6 Global Success: Work in group...

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về hàng xóm của bạn. Bạn có thể sử dụng các tính từ dưới đây).

Dịch các tính từ cho sẵn:

Noisy: Ồn ào                              Crowded: Đông đúc                       Peaceful: Yên bình

Quiet: Yên tĩnh                          Morden: Hiện đại                            Beautifull: Đẹp đẽ

Busy: Bận rộn                            Boring: Buồn chán

Ví dụ: 

A: Is your neighbourhood noisy?

B: No, there isn’t

 

A: Is your neighbourhood beautiful?

B: Yes, there is

 

A: Is your neighbourhood peaceful?

B: Yes, there is

 

A: Is your neighbourhood moderm?

B: No, there isn’t

 

A: Is your neighbourhood boring?

B: Yes, there is

 

A: Is your neighbourhood busy?

B: No, there isn’t

 

A: Is your neighbourhood crowded?

B: Yes, there is